Danh sách các Khối thi Đại học năm 2023 mới nhất và...

Danh sách các Khối thi Đại học năm 2023 mới nhất và Mã tổ hợp xét tuyển tương ứng

Danh sách các khối thi đại học và mã tổ hợp tương ứng là vấn đề mà các em học sinh lớp 12 sắp thi vào đại học tìm kiếm hàng năm để đăng ký và xét tuyển cho chính xác.

Kỳ thi tốt nghiệp THPT đã sắp đến thời gian đăng ký xét tuyển, để giúp các em học sinh hiểu rõ các khối thi đại học và môn thi năm 2023. Ban biên tập Cao đẳng Y Dược TPHCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã tổng hợp thông tin chi tiết của 190 khối thi Đại học và các tổ hợp môn thi – xét tuyển đại học – Cao đẳng năm 2023.

cac-khoi-thi-dai-hoc-01

Năm 2023, các trường Cao đẳng, Đại học sẽ tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả điểm sổ của tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT, ngoài ra các em có thể đăng ký các phương thức xét tuyển như xét học, sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giáo năng lực của các trường tổ chức,….Tuy nhiên, các em học sinh sẽ phải lựa chọn khối và tổ hợp môn thi phù hợp với Trường Đại học và ngành mà mình đăng ký xét tuyển.

Các khối thi Đại học và môn thi:

Hiện này có tới 12 khối thi Đại học chính được chi như sau: Khối A, B, C, D và các khối năng khiếu gồm Khối H, K, M, N, R, S, T, V.

Các Khối thi Đại học và tổ hợp môn Khối A, B, C, D

Tổ hợp môn khối A:

Tổ hợp khối A:
STTMã tổ hợpMôn thi
1A00Toán, Vật lý, Hóa học
2A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3A02Toán, Vật lí , Sinh học
4A03Toán, Vật lý, Lịch sử
5A04Toán, Vật lý, Địa lí
6A05Toán, Hóa học, Lịch sử
7A06Toán, Hóa học, Địa lí
8A07Toán, Lịch sử, Địa lí
9A08Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
10A09Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
11A10Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
12A11Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
13A12Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
14A14Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
15A15Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
16A16Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
17A17Toán, Khoa học xã hội, Vật lý
18A18Toán, Khoa học xã hội, Hóa học

Tổ hợp môn khối B:

Tổ hợp khối B:
STTMã tổ hợpMôn thi
1B00Toán, Hóa học, Sinh học
2B01Toán, Sinh học, Lịch sử
3B02Toán, Sinh học, Địa lí
4B03Toán, Sinh học, Văn
5B04Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
6B05Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
7B08Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Tổ hợp môn khối C:

Tổ hợp khối C:
STTMã tổ hợpMôn thi
1C00Văn, Lịch sử, Địa lí
2C01Văn, Toán, Vật lí
3C02Văn, Toán, Hóa học
4C03Văn, Toán, Lịch sử
5C04Văn, Toán, Địa lí
6C05Văn, Vật lí, Hóa học
7C06Văn, Vật lí, Sinh học
8C07Văn, Vật lí, Lịch sử
9C08Văn, Hóa học, Sinh
10C09Văn, Vật lí, Địa lí
11C10Văn, Hóa học, Lịch sử
12C12Văn, Sinh học, Lịch sử
13C13Văn, Sinh học, Địa
14C14Văn, Toán, Giáo dục công dân
15C15Văn, Toán, Khoa học xã hội
16C16Văn, Vật lí, Giáo dục công dân
17C17Văn, Hóa học, Giáo dục công dân
18C18Văn, Sinh học, Giáo dục công dân
19C19Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
20C20Văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Tổ hợp môn khối D:

Tổ hợp khối D:
STTMã tổ hợpMôn thi
1D01Văn, Toán, tiếng Anh
2D02Văn, Toán, tiếng Nga
3D03Văn, Toán, tiếng Pháp
4D04Văn, Toán, tiếng Trung
5D05Văn, Toán, Tiếng Đức
6D06Văn, Toán, Tiếng Nhật
7D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
10D10Toán, Địa lí, Tiếng Anh
11D11Văn, Vật lí, Tiếng Anh
12D12Văn, Hóa học, Tiếng Anh
13D13Văn, Sinh học, Tiếng Anh
14D14Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15D15Văn, Địa lí, Tiếng Anh
16D16Toán, Địa lí, Tiếng Đức
17D17Toán, Địa lí, Tiếng Nga
18D18Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
19D19Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
20D20Toán, Địa lí, Tiếng Trung
21D21Toán, Hóa học, Tiếng Đức
22D22Toán, Hóa học, Tiếng Nga
23D23Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
24D24Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
25D25Toán, Hóa học, Tiếng Trung
26D26Toán, Vật lí, Tiếng Đức
27D27Toán, Vật lí, Tiếng Nga
28D28Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
29D29Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
30D30Toán, Vật lí, Tiếng Trung
31D31Toán, Sinh học, Tiếng Đức
32D32Toán, Sinh học, Tiếng Nga
33D33Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
34D34Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
35D35Toán, Sinh học, Tiếng Trung
36D41Văn, Địa lí, Tiếng Đức
37D42Văn, Địa lí, Tiếng Nga
38D43Văn, Địa lí, Tiếng Nhật
39D44Văn, Địa lí, Tiếng Pháp
40D45Văn, Địa lí, Tiếng Trung
41D52Văn, Vật lí, Tiếng Nga
42D54Văn, Vật lí, Tiếng Pháp
43D55Văn, Vật lí, Tiếng Trung
44D61Văn, Lịch sử, Tiếng Đức
45D62Văn, Lịch sử, Tiếng Nga
46D63Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
47D64Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
48D65Văn, Lịch sử, Tiếng Trung
49D66Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
50D68Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
51D69Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
52D70Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
53D72Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
54D73Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
55D74Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
56D75Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
57D76Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
58D77Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
59D78Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
60D79Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
61D80Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
62D81Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
63D82Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
64D83Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
65D84Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
66D85Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
67D86Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
68D87Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
69D88Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
70D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
71D91Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
72D92Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
73D93Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
74D94Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
75D95Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
76D96Toán, Khoa học xã hội, Anh
77D97Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
78D98Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
79D99Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
80DD0Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
81DD2Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

Các Khối thi Đại học và tổ hợp môn Khối năng khiếu mới nhất

Tổ hợp môn khối H:

Tổ hợp khối H:
STTMã tổ hợpMôn thi
1H00Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2
2H01Toán, Văn, Vẽ
3H02Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
4H03Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
5H04Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
6H05Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
7H06Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
8H07Toán, Hình họa, Trang trí
9H08Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp môn khối M:

Tổ hợp khối M:
STTMã tổ hợpMôn thi
1M00Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
2M01Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
3M02Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
4M03Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
5M04Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
6M10Toán, Tiếng Anh, NK1
7M11Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
8M13Toán, Sinh học, Năng khiếu
9M14Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
10M15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
11M16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
12M17Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
13M18Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
14M19Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
15M20Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
16M21Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
17M22Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
18M23Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
19M24Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
20M25Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Tổ hợp môn khối N:

Tổ hợp khối N:
STTMã tổ hợpMôn thi
1N00Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
2N01Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
3N02Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
4N03Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
5N04Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
6N05Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
7N06Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
8N07Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
9N08Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
10N09Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ

Tổ hợp môn khối R:

Tổ hợp khối R:
STTMã tổ hợpMôn thi
1Khối R00Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật
2Khối R01Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật
3Khối R02Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật
4Khối R03Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật
5Khối R04Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật
6Khối R05Văn, anh, năng khiếu báo chí
7Khối R06Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí
8Khối R07Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí
9Khối R08Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí
10Khối R09Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí
11Khối R11Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình
12Khối R12Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình
13Khối R13Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình
14Khối R15Văn, toán, năng khiếu báo chí
15Khối R16Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí
16Khối R17Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí
17Khối R18Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình
18Khối R19Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí
19Khối R20Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí
20Khối R21Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình
21Khối R22Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
22Khối R23Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
23Khối R24Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
24Khối R25Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
25Khối R26Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Tổ hợp môn khối T:

Tổ hợp khối T:
STTMã tổ hợpMôn thi
1T00Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
2T01Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao
3T02Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
4T03Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
5T04Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
6T05Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao
7T07Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
8T08Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

Tổ hợp môn khối V:

Tổ hợp khối V:
STTMã tổ hợpMôn thi
1V00Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
2V01Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
3V02Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
4V03Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học
5V05Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
6V06Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
7V07Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
8V08Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
9V09Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
10V10Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
11V11Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Thi tốt nghiệp trung học phổ phải thi mấy môn?

Căn cứ theo khoản 3 Điều 12 Quy chế thi ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGD ĐT được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư 05/2021/TT- BGD ĐT có quy đinh:

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ có 5 môn thi bao gồm 3 môn độc lập là Toán, Văn, Ngoại Ngữ và 2 tổ hợp môn thi là Khoa học Tự nhiên ( Vật lý, Hoá học, Sinh học) và Khoa học Xã hội (Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân). Đối với thí sinh là học sinh tại các trung tâm giáo dục thường xuyên sẽ chỉ thi 2 môn Lịch sử và Địa lý.

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur áp dụng chính sách miễn giảm học phí đối với thí sinh xét tuyển và nhập học năm 2023

+ Miễn giảm 100% học phí năm 2023 đối với tất cả thí sinh nhập học trước ngày 31/7/2023.

+ Miễn giảm 50% học phí năm 2023 đối với thí sinh Nhập học từ ngày 01/08/2023 đến hết ngày 15/08/2023.

+ Miễn giảm 100% học phí năm 2023 đối với thí sinh Nhập học từ ngày 01/08/2023 đến hết ngày 15/08/2023 đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Điểm thi THPT quốc gia theo tổ hợp (A; B) >=18 điểm;
  • Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp (A; B) >=18 điểm;
  • Gia đình con thương binh liệt sĩ (Có bản dấu đỏ).

Xem thêm chi tiết tại đây!

Dự thảo kế hoạch tuyển sinh năm 2023 thí sinh phải lưu ý

TTNội dung triển khaiTổ chức, cá nhân thực hiệnTổ chức, cá nhân phối hợpThời gian

thực hiện

ICÔNG TÁC CHUẨN BỊ
1Ban hành và công khai quy chế tuyển sinh cho các hình thức đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT.CSĐTVụ GDĐH

Cục CNTT

Trước khi công bố Đề án tuyển sinh
2Công bố đề án tuyển sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh của CSĐTCSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Trước ít nhất 30 ngày khi thí sinh đăng ký dự tuyển
3Hoàn thành việc rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu về khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiênSở GDĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Ngày 31/3/2023
4Hoàn thành cơ sở dữ liệu ngành trên hệ thống HEMIS phục vụ công tác xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023Cục CNTT

CSĐT

Vụ GDĐHNgày 31/3/2023
5Hoàn thành tập huấn quy chế, ban hành văn bản hướng dẫn tuyển sinhVụ GDĐH;

Cục CNTT

CSĐT;

Sở GDĐT

Ngày 15/6/2023
6Hoàn thành chạy thử, tập huấn phần mềm Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống)Vụ GDĐH;

Cục CNTT

CSĐTNgày 15/6/2023
7Hoàn thành việc cập nhật thông tin tuyển sinh của CSĐT vào Hệ thống (trang Nghiệp vụ)CSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Ngày 15/6/2023
8Rà soát kết quả điểm học tập cấp THPT (học bạ) trên Hệ thốngThí sinh;

Sở GDĐT;

Điểm tiếp nhận

Cục CNTTTừ ngày 30/5 đến

17 giờ 00

ngày 20/6/2023

9Hoàn thành việc tập huấn công tác tuyển sinh tại các địa phươngSở GDĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Ngày 30/6/2023
10Tổ chức chạy thử thực hành việc đăng ký xét tuyển, nộp lệ phí dịch vụ tuyển sinh (lệ phí xét tuyển) trên Hệ thốngThí sinhVụ GDĐH;

Cục CNTT; Sở GDĐT

Từ ngày 1/7 đến

ngày 4/7/2023

11Rà soát, sửa sai, xác nhận thông tin chế độ ưu tiên của thí sinh.Thí sinh; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhậnVụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày thí sinh đăng ký dự thi THPT đến 17 giờ 00 ngày 25/7/2023
12Hoàn thành cập nhật kết quả sơ tuyển, kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt, độc lập, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có) kết quả thi các môn năng khiếu.CSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Trước 17 giờ 00 ngày 25/7/2023
13Hoàn thành việc chạy thử, tập huấn công tác xử lý nguyện vọng ĐKXT.Vụ GDĐH; Cục CNTTCSĐTNgày 30/7/2023
14Tổ chức trực hỗ trợ thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 theo phương thức trực tuyến.CSĐT;

Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận;

Thí sinh

Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày thí sinh đăng ký dự thi THPT đến ngày 30/10/2023
IITỔ CHỨC XÉT TUYỂN THẲNG
1Hoàn thành nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về các CSĐTThí sinh;

CSĐT

Vụ GDĐH; Sở GDĐT17 giờ 00 ngày 30/6/2023
2Hoàn thành việc xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thốngCSĐTThí sinh;

Sở GDĐT

Ngày 05/7/2023
3Hoàn thành xét tuyển thẳng. Xác nhận nhập học trên Hệ thống (nếu có).Thí sinh; CSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 05/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/8/2023
IIITỔ CHỨC XÉT TUYỂN SỚM
1Hoàn thành công tác xét tuyển sớm và thông báo kết quả cho thí sinh để đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. Cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống.CSĐTThí sinh;

Sở GDĐT

17 giờ 00 ngày 04/7/2023
IVĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG
1Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống.Sở GDĐT; Thí sinhVụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 5/7 đến ngày 11/7/2023
2Đăng ký, điều chỉnh NV xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định.Thí sinh; CSĐT;

Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận

Vụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 5/7 đến 17 giờ 00 ngày 25/7/2023
3Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành đào tạo giáo viên, khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.Bộ GDĐTCác đơn vị chức năng của Bộ; CSĐTNgày 20/7/2023
4Hoàn thành việc điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên Hệ thống và trang thông tin điện tử của CSĐT đối với ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe (nếu có).CSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

17 giờ 00 ngày 22/7/2023
5Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyếnCục CNTT;

Thí sinh; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận; đơn vị điều phối nhận lệ phí xét tuyển cho Hệ thống

Vụ GDĐHTừ ngày 26/7 đến 17 giờ 00 ngày 05/8/2023
VXÉT TUYỂN VÀ XỬ LÝ NGUYỆN VỌNG THEO KẾ HOẠCH CHUNG
1– Tải dữ liệu, thông tin xét tuyển; điểm thi tốt nghiệp THPT; kết quả học tập cấp THPT trên Hệ thống; điểm các kì thi (nếu có).

– Tổ chức xét tuyển.

CSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 9/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2023
2Xử lý NV trên Hệ thống để xác định NV cao nhất trong số NV mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.Vụ GDĐH; Cục CNTTCSĐTTừ 9/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2023
VITHÔNG BÁO KẾT QUẢ VÀ XÁC NHẬN NHẬP HỌC
1Hoàn thành việc thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1.CSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

17 giờ 00 ngày 14/8/2023
2Hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.Thí sinhCSĐT;

Vụ GDĐH;

Cục CNTT

17 giờ 00 ngày 30/8/2023
VIITỔ CHỨC ĐĂNG KÝ VÀ XÉT TUYỂN BỔ SUNG
1Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung.CSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ ngày 01/9/2023
2Xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định.CSĐTVụ GDĐH;

Cục CNTT

Từ tháng 10 đến tháng 12/2023
VIIIBÁO CÁO KẾT QUẢ TUYỂN SINH
1Hoàn thành báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2023.CSĐTVụ GDĐHNgày 3
Nhận xét

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Cơ sở Quận Bình Tân: 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM. Điện thoại: 0788.913.913 - 0886.355.355

Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295

SHARE