Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành tối đa 10% chi tiêu cho hình thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | |||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||||
1 | 7140101 | Giáo dục học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | B00 | C00 | C01 | D01 | ||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | B00 | C00 | C01 | D01 | ||||||||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | ||||||||||||
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 20 | M00 | |||||||||||
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 120 | M00 | |||||||||||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | A00 | A01 | D01 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 120 | A00 | A01 | D01 | |||||||||
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | D01 | C00 | C15 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | D01 | C00 | C15 | |||||||||
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | C00 | C19 | D01 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | C00 | C19 | D01 | |||||||||
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 5 | T01 | M08 | ||||||||||
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 30 | T01 | M08 | ||||||||||
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | C00 | C19 | A08 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | C00 | C19 | A08 | |||||||||
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 12 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 24 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 24 | A00 | Toán | A01 | Toán | ||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 12 | A00 | A01 | ||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | A00 | A01 | ||||||||||
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | A00 | Toán | A01 | Toán | B08 | Toán | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00 | A01 | B08 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | A00 | A01 | B08 | |||||||||
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | A00 | Vật lý | A01 | Vật lý | C01 | Vật lý | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00 | A01 | C01 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | A00 | A01 | C01 | |||||||||
11 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | A00 | Hoá học | B00 | Hoá học | D07 | Hoá học | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | A00 | B00 | D07 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | A00 | B00 | D07 | |||||||||
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | B00 | Sinh học | D08 | Sinh học | ||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | B00 | D08 | ||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | B00 | D08 | ||||||||||
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | D01 | Ngữ văn | C00 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | D01 | C00 | D78 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | D01 | C00 | D78 | |||||||||
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | C00 | D14 | ||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | C00 | D14 | ||||||||||
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | C00 | C04 | D15 | D78 | ||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | C00 | C04 | D15 | D78 | ||||||||
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 30 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | D01 | |||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | D01 | |||||||||||
17 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | D01 | D04 | ||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | D01 | D04 | ||||||||||
18 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | A00 | B00 | D90 | A02 | ||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | A00 | B00 | D90 | A02 | ||||||||
19 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00 | A02 | B00 | D90 | ||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00 | A02 | B00 | D90 | ||||||||
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | C00 | C19 | C20 | D78 | ||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | C00 | C19 | C20 | D78 | ||||||||
21 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | Sử dụng phương thức khác | 40 | |||||||||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 19 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 38 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 38 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 19 | D01 | |||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 76 | D01 | |||||||||||
23 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01 | D02 | D80 | D78 | ||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | D01 | D02 | D80 | D78 | ||||||||
24 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01 | D03 | ||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | D01 | D03 | ||||||||||
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 40 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | D01 | D04 | ||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 80 | D01 | D04 | ||||||||||
26 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 12 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 24 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 24 | D01 | Tiếng Anh | ||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 12 | D01 | D06 | ||||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | D01 | D06 | ||||||||||
27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | D01 | D96 | D78 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01 | D96 | D78 | |||||||||
28 | 7229030 | Văn học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | D01 | Ngữ văn | C00 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | D01 | C00 | D78 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01 | C00 | D78 | |||||||||
29 | 7310401 | Tâm lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | B00 | C00 | D01 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | B00 | C00 | D01 | |||||||||
30 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00 | D01 | C00 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 54 | A00 | D01 | C00 | |||||||||
31 | 7310601 | Quốc tế học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01 | D14 | D78 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | D01 | D14 | D78 | |||||||||
32 | 7310630 | Việt Nam học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | C00 | Ngữ văn | D01 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | C00 | D01 | D78 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | C00 | D01 | D78 | |||||||||
33 | 7440102 | Vật lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | A00 | Vật lý | A01 | Vật lý | ||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | A00 | A01 | D90 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | A00 | A01 | D90 | |||||||||
34 | 7440112 | Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | A00 | Hoá học | B00 | Hoá học | D07 | Hoá học | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00 | B00 | D07 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | A00 | B00 | D07 | |||||||||
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | ||||||||||||
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 30 | A00 | Toán | A01 | Toán | B08 | Toán | ||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | A00 | A01 | B08 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00 | A01 | B08 | |||||||||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |||||||||
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | ||||||||||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00 | D01 | C00 | |||||||||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00 | D01 | C00 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo tin tức từ phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cho hay, Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành tối đa 10% chi tiêu cho hình thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Đối với phương thức xét tuyển
Ưu tiên xét tuyển
Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, cần phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6.5 điểm trở lên
Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022và học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi
Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.
Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất
Tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên
Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất
Tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời thỏa một trong hai điều kiện sau
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi
- Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
Thời gian nộp hồ sơ
Hồ sơ (dự kiến)
Theo thông tin từ ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Pasteur, với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
- Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến)
- Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất), xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển (dự kiến)
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đăng ký trực tuyến tại website của nhà trường từ ngày 27/6/2022 đến hết ngày 14/7/2022.
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất), xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh
Cơ sở Quận Bình Tân: 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM. Điện thoại: 0788.913.913 - 0886.355.355
Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295