Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư Phạm TPHCM năm 2022

Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư Phạm TPHCM năm 2022

Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành tối đa 10% chi tiêu cho hình thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp xét tuyển 3 Tổ hợp xét tuyển 4
Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 7140101 Giáo dục học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 8
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 16
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 B00 C00 C01 D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48 B00 C00 C01 D01
2 7140201 Giáo dục Mầm non Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 20
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 40
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 20 M00
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 120 M00
3 7140202 Giáo dục Tiểu học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 20
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 40
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20 A00 A01 D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 120 A00 A01 D01
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 8
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 16
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 D01 C00 C15
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48 D01 C00 C15
5 7140204 Giáo dục Công dân Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 C00 C19 D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 30 C00 C19 D01
6 7140206 Giáo dục Thể chất Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 5 T01 M08
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 30 T01 M08
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 8
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 16
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 C00 C19 A08
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48 C00 C19 A08
8 7140209 Sư phạm Toán học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 12
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 24
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 24 A00 Toán A01 Toán
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 12 A00 A01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48 A00 A01
9 7140210 Sư phạm Tin học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 18 A00 Toán A01 Toán B08 Toán
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 A00 A01 B08
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 A00 A01 B08
10 7140211 Sư phạm Vật lý Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 18 A00 Vật lý A01 Vật lý C01 Vật lý
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 A00 A01 C01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 A00 A01 C01
11 7140212 Sư phạm Hoá học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 10 A00 Hoá học B00 Hoá học D07 Hoá học
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 A00 B00 D07
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 20 A00 B00 D07
12 7140213 Sư phạm Sinh học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 10 B00 Sinh học D08 Sinh học
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 B00 D08
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 20 B00 D08
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 10 D01 Ngữ văn C00 Ngữ văn D78 Ngữ văn
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 D01 C00 D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 20 D01 C00 D78
14 7140218 Sư phạm Lịch sử Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 8
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 16
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 C00 D14
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48 C00 D14
15 7140219 Sư phạm Địa lý Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 C00 C04 D15 D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 30 C00 C04 D15 D78
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 15
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 30
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 30 D01 Tiếng Anh
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 15 D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 D01
17 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 10 D01 Tiếng Anh
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 D01 D04
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 20 D01 D04
18 7140246 Sư phạm công nghệ Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 A00 B00 D90 A02
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 30 A00 B00 D90 A02
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 A00 A02 B00 D90
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 A00 A02 B00 D90
20 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 C00 C19 C20 D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 C00 C19 C20 D78
21 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Sử dụng phương thức khác 40
22 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 19
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 38
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 38 D01 Tiếng Anh
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 19 D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 76 D01
23 7220202 Ngôn ngữ Nga Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 20 D01 Tiếng Anh
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 D01 D02 D80 D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 40 D01 D02 D80 D78
24 7220203 Ngôn ngữ Pháp Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 20 D01 Tiếng Anh
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 D01 D03
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 40 D01 D03
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 20
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 40
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 40 D01 Tiếng Anh
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20 D01 D04
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 80 D01 D04
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 12
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 24
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 24 D01 Tiếng Anh
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 12 D01 D06
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 48 D01 D06
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 18 D01 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 D01 D96 D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 D01 D96 D78
28 7229030 Văn học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 18 D01 Ngữ văn C00 Ngữ văn D78 Ngữ văn
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 D01 C00 D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 D01 C00 D78
29 7310401 Tâm lý học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 B00 C00 D01
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 B00 C00 D01
30 7310403 Tâm lý học giáo dục Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 A00 D01 C00
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 54 A00 D01 C00
31 7310601 Quốc tế học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 D01 D14 D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 D01 D14 D78
32 7310630 Việt Nam học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 9
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 18
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 18 C00 Ngữ văn D01 Ngữ văn D78 Ngữ văn
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 C00 D01 D78
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 36 C00 D01 D78
33 7440102 Vật lý học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 5
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 10
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 10 A00 Vật lý A01 Vật lý
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 5 A00 A01 D90
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 20 A00 A01 D90
34 7440112 Hoá học Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 20 A00 Hoá học B00 Hoá học D07 Hoá học
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 A00 B00 D07
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 40 A00 B00 D07
35 7480201 Công nghệ thông tin Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 15
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 30
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt 30 A00 Toán A01 Toán B08 Toán
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 15 A00 A01 B08
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 A00 A01 B08
36 7760101 Công tác xã hội Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 10
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên 20
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 A00 D01 C00
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG 60 A00 D01 C00

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Theo tin tức từ phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cho hay, Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành tối đa 10% chi tiêu cho hình thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Đối với phương thức xét tuyển

Ưu tiên xét tuyển

Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, cần phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6.5 điểm trở lên

Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022và học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi

Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất

Tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên

Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

Tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời thỏa một trong hai điều kiện sau

  • Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi
  • Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Thời gian nộp hồ sơ

Hồ sơ (dự kiến)

Theo thông tin từ ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Pasteur, với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến)
  • Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất), xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển (dự kiến)

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đăng ký trực tuyến tại website của nhà trường từ ngày 27/6/2022 đến hết ngày 14/7/2022.

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất), xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Nhận xét

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Cơ sở Quận Bình Tân: 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM. Điện thoại: 0788.913.913 - 0886.355.355

Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295

SHARE