Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu được ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm những loại thuốc như sau:
- Tổng hợp danh mục các loại thuốc không kê đơn
 - Những tác dụng phụ “khôn lường” đến sức khỏe của thuốc giảm cân?
 - Thuốc Đông y chữa bệnh xương khớp với nhiều hiệu quả rộng rãi
 

Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu 2018 của Bộ Y tế
Ban tuyển sinh Cao đẳng Dược TPHCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu 2018 của Bộ Y tế.
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH PHẨM THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| 
 TT  | 
TÊN THUỐC | 
 ĐƯỜNG DÙNG  | 
 DẠNG BÀO CHẾ  | 
 HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ  | 
|
| 
 (1)  | 
 (2)  | 
 (3)  | 
 (4)  | 
 (5)  | 
|
| I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ | |||||
| 1. Thuốc gây mê và oxygen | |||||
| 
 1  | 
Fentanyl (citrat) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,05mg/ml  | 
|
| 
 2  | 
Halothan | 
 Đường hô hấp  | 
 Dung dịch  | 
 187g/100ml  | 
|
| 
 3  | 
Ketamin (hydroclorid) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50mg/ml  | 
|
| 
 4  | 
Oxygen dược dụng | 
 Đường hô hấp  | 
 Khí hóa lỏng  | 
 
  | 
|
| 
 5  | 
Thiopental (natri) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 500mg, 1g  | 
|
| 2. Thuốc gây tê tại chỗ | |||||
| 
 6  | 
Bupivacain hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,25%, 0,5%  | 
|
| 
 7  | 
Lidocain hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1%, 2%  | 
|
| 
 8  | 
Procain hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1%, 3%, 5%  | 
|
| 
 9  | 
Lidocain hydroclorid + Adrenalin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1%, 2% + 1:200 000  | 
|
| 
 10  | 
Ephedrin hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 30mg/ml  | 
|
| 3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn | |||||
| 
 11  | 
Atropin Sulfat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,25 mg/ml; 1 mg/ml  | 
|
| 
 12  | 
Diazepam | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|
| 
 13  | 
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|
| II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ | |||||
| 1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid | |||||
| 
 14  | 
Acid Acetylsalicylic (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 Từ 100mg đến 500mg  | 
|
| 
 Bột pha dung dịch  | 
 100mg  | 
||||
| 
 15  | 
Diclofenac | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 50mg, 75mg, 100mg  | 
|
| 
 16  | 
Ibuprofen (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg, 400mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 40mg/ml  | 
||||
| 
 17  | 
Meloxicam | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 7,5mg, 15mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|||
| 
 18  | 
Paracetamol (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 80mg, 100mg, 250mg, 500mg  | 
|
| 
 Bột pha dung dịch  | 
 80mg, 100mg, 250mg, 500mg  | 
||||
| 
 Đặt trực tràng  | 
 Viên đạn  | 
 80mg, 150mg, 300mg  | 
|||
| 
 19  | 
Piroxicam | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 20mg/ml  | 
|
| 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 20mg  | 
|||
| 2. Thuốc giảm đau loại opi | |||||
| 
 20  | 
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|
| 
 21  | 
Morphin Sulfat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 30mg  | 
|
| Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | 
 Viên nén giải phóng chậm  | 
 10mg đến 200mg  | 
|||
| 
 Dung dịch  | 
 2mg/ml  | 
||||
| 
 22  | 
Pethidin hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 25mg/ml, 50mg/ml  | 
|
| 3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ | |||||
| 
 23  | 
Amitriptylin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 25mg  | 
|
| 
 24  | 
Cyclizin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50mg/ml  | 
|
| 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg  | 
|||
| 
 25  | 
Dexamethason | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg  | 
|
| Dexamethason phosphat (natri) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 4mg/ml  | 
||
| 
 26  | 
Diazepam | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|
| 
 Uống  | 
 Dung dịch  | 
 0,4mg/ml  | 
|||
| 
 Viên nén  | 
 5mg, 10mg  | 
||||
| 
 Trực tràng  | 
 Ống thụt  | 
 2,5mg, 5mg,10mg  | 
|||
| 
 27  | 
Docusat natri (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
||||
| 
 28  | 
Fluoxetin (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 20mg  | 
|
| 
 29  | 
Hyoscin butylbromid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 20mg/ml  | 
|
| 
 30  | 
Hyoscin hydrobromid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 400mg/ml, 600mg/ml  | 
|
| 
 Dùng ngoài  | 
 Miếng dán trên da  | 
 1mg/72 giờ  | 
|||
| 
 31  | 
Lactulose (*) | 
 Uống  | 
 Dung dịch, Sirô  | 
 Từ 0,62 đến 0,74g/ml  | 
|
| 
 32  | 
Midazolam | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1mg/ml, 5mg/ml  | 
|
| 
 33  | 
Ondansetron (hydroclorid) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 2mg/ml  | 
|
| 
 Uống  | 
 Dung dịch  | 
 0,8mg/ml  | 
|||
| 
 Viên nén  | 
 4mg, 8mg  | 
||||
| III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | |||||
| 
 34  | 
Alimemazin (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg  | 
|
| 
 Sirô  | 
 5mg/ml  | 
||||
| 
 35  | 
Clorpheniramin maleat | 
 Uống (*)  | 
 Viên  | 
 4mg  | 
|
| 
 Sirô  | 
 0,4mg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|||
| 
 36  | 
Dexamethason | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 0,5mg, 1mg  | 
|
| Dexamethason phosphat (natri) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 4mg/ml  | 
||
| 
 37  | 
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1 mg/ml  | 
|
| 
 38  | 
Hydrocortison acetat | 
 Tiêm  | 
 Hỗn dịch  | 
 25mg/ml, 50mg/ml  | 
|
| Hydrocortison (natri succinat) | 
 Bột pha tiêm  | 
 100mg  | 
|||
| 
 39  | 
Methylprednisolon (natri succinat) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 40mg  | 
|
| Methylprednisolon acetat | 
 Tiêm  | 
 Hỗn dịch  | 
 40mg/ml  | 
||
| 
 40  | 
Prednisolon | 
 uống  | 
 Viên  | 
 5mg  | 
|
| 
 Sirô  | 
 5mg/ml  | 
||||
| 
 41  | 
Loratadin (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg  | 
|
| 
 42  | 
Promethazin hydroclorid (*) | 
 Uống  | 
 Viên nén  | 
 10mg, 50mg  | 
|
| 
 Sirô  | 
 1,25mg/ml, 5mg/ml  | 
||||
| IV. THUỐC GIẢI ĐỘC | |||||
| 1. Thuốc giải độc đặc hiệu | |||||
| 
 43  | 
Atropin Sulfat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,25mg/ml, 0,5mg/ml  | 
|
| 
 44  | 
Deferoxamin mesylat | 
 Tiêm truyền  | 
 Bột đông khô  | 
 500mg, 1g  | 
|
| 
 45  | 
Dimercaprol | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch dầu  | 
 25mg/ml  | 
|
| 
 46  | 
Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1mg/ml  | 
|
| 
 47  | 
Methionin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 48  | 
Naloxon (hydroclorid) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,4mg/ml  | 
|
| 
 49  | 
Natri calci edetat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 200mg/ml  | 
|
| 
 50  | 
Natri thiosulfat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 200mg/ml, 250mg/ml  | 
|
| 
 51  | 
Penicilamin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 1g  | 
|||
| 
 52  | 
Pralidoxim clorid | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 1g  | 
|
| 
 53  | 
Xanh Methylen | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1%  | 
|
| 
 54  | 
Acetylcystein | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 200mg/ml  | 
|
| 
 Uống  | 
 Dung dịch  | 
 10%, 20%  | 
|||
| 
 55  | 
Calci gluconat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 100mg/ml  | 
|
| 
 56  | 
Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) | 
 Uống  | 
 Bột pha dung dịch, Viên  | 
 
  | 
|
| 
 57  | 
Natri Nitrit | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 30mg/ml  | 
|
| 2. Thuốc giải độc không đặc hiệu | |||||
| 
 58  | 
Than hoạt (*) | 
 Uống  | 
 Bột pha hỗn dịch, Viên  | 
 
  | 
|
| V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH | |||||
| 
 59  | 
Acid valproic (natri) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 200mg, 500mg  | 
|
| 
 Si rô  | 
 40mg/ml  | 
||||
| 
 60  | 
Carbamazcpin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 200mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 20mg/ml  | 
||||
| 
 61  | 
Diazepam | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|||
| 
 62  | 
Magnesi sulfat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10%, 20%  | 
|
| 
 63  | 
Phenobarbital | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 100mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 3mg/ml  | 
||||
| Phenobarbital (natri) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 100mg/ml, 200mg/ml  | 
||
| 
 64  | 
Phenytoin (natri) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 50mg, 100mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 5mg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50mg/ml  | 
|||
| 
 65  | 
Ethosuximid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 Si rô  | 
 50mg/ml  | 
||||
| VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | |||||
| 1. Thuốc trị giun, sán | |||||
| a. Thuốc trị giun, sán đường ruột | |||||
| 
 66  | 
Albendazol(*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg, 400mg  | 
|
| 
 67  | 
Mebendazol (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 500mg  | 
|
| 
 68  | 
Niclosamid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 500mg  | 
|
| 
 69  | 
Praziquantel | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg, 600mg  | 
|
| 
 70  | 
Pyrantel (embonat) (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 50mg/ml  | 
||||
| b. Thuốc trị giun chỉ | |||||
| 
 71  | 
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg  | 
|
| 
 72  | 
Ivermectin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 3mg, 6mg  | 
|
| c. Thuốc trị sán lá | |||||
| 
 73  | 
Metrifonat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg  | 
|
| 
 74  | 
Praziquantel | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 600mg  | 
|
| 
 75  | 
Triclabendazol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 76  | 
Oxamniquin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 50mg/ml  | 
||||
| 2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | |||||
| a. Thuốc nhóm beta- lactam | |||||
| 
 77  | 
Amoxicilin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| 
 Bột pha hỗn dịch  | 
 125mg, 250mg  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 500mg, 1g  | 
|||
| 
 78  | 
Amoxicilin + Acid Clavulanic | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg  | 
|
| 
 Bột pha hỗn dịch  | 
 500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 500mg + 100mg, 1g + 200mg  | 
|||
| 
 79  | 
Ampicilin (natri) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 500mg, 1g  | 
|
| 
 80  | 
Benzylpenicilin (benzathin) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU  | 
|
| 
 81  | 
Benzylpenicilin (kali hoặc natri) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 500.000 lU, 1.000.000 IU  | 
|
| 
 82  | 
Benzylpenicilin (procain) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 400.000 IU, 1.000.000 IU  | 
|
| 
 83  | 
Cephalexin | 
 Uống  | 
 Bột pha hỗn dịch  | 
 125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)  | 
|
| 
 Viên  | 
 125mg, 250mg, 500mg  | 
||||
| 
 84  | 
Cefazolin (natri) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 250mg, 500mg, 1g  | 
|
| 
 85  | 
Cefixim | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 200mg  | 
|
| 
 86  | 
Cefolaxim (natri) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 250mg, 500mg, 1 g  | 
|
| 
 87  | 
Ceftriaxon (natri) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 250mg, 1g  | 
|
| 
 88  | 
Cefuroxim (axetil) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| Cefuroxim (natri) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 750mg, 1,5g  | 
||
| 
 89  | 
Cloxacilin (natri) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 500mg  | 
|||
| 
 90  | 
Phenoxymethyl penicilin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU  | 
|
| 
 91  | 
Imipenem + cilastatin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg  | 
|
| b. Các thuốc kháng khuẩn khác | |||||
| ♦ Thuốc nhóm aminoglycosid | |||||
| 
 92  | 
Amikacin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
|||||
| 
 93  | 
Gentamicin (sulfat) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml  | 
|
| 
 94  | 
Spectinomycin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 2g  | 
|
| 
 95  | 
Vancomycin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 500mg  | 
|
| ♦ Thuốc nhóm chloramphenicol | |||||
| 
 96  | 
Cloramphenicol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| Cloramphenicol (palmitat) | 
 Hỗn dịch  | 
 30mg/ml  | 
|||
| Cloramphenicol (natri succinat) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 1g  | 
||
| ♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol | |||||
| 
 97  | 
Metronidazol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| 
 Trực tràng  | 
 Viên đạn  | 
 500mg, 1g  | 
|||
| 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|||
| Metronidazol (benzoat) | 
 Uống  | 
 Hỗn dịch  | 
 40mg/ml  | 
||
| ♦ Thuốc nhóm lincosamid | |||||
| 
 98  | 
Clindamycin (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg, 300mg  | 
|
| Clindamycin (palmitat) | 
 Dung dịch  | 
 15mg/ml  | 
|||
| Clindamycin (phosphat) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 150mg/ml  | 
||
| ♦ Thuốc nhóm macrolid | |||||
| 
 99  | 
Azithromycin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 500mg  | 
|
| 
 Bột pha hỗn dịch  | 
 200mg/5ml (sau pha)  | 
||||
| 
 100  | 
Clarithromycin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| 
 101  | 
Erythromycin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 500mg  | 
|
| Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) | 
 Uống  | 
 viên  | 
 250mg, 500mg  | 
||
| 
 Cốm pha hỗn dịch  | 
 125mg/5ml (sau pha)  | 
||||
| ♦ Thuốc nhóm quinolon | |||||
| 
 102  | 
Ciprofloxacin (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 2mg/ml  | 
||
| 
 103  | 
Levofloxacin | 
 Uống  | 
 Viên nén bao phim  | 
 250mg, 500mg, 750mg  | 
|
| ♦ Thuốc nhóm sulfamid | |||||
| 
 104  | 
Sulfamethoxazol + Trimethoprim | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 40mg + 8mg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 80mg + 16mg/ml  | 
|||
| ♦ Thuốc nhóm nitrofuran | |||||
| 
 105  | 
Nitrofurantoin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 5mg/ml  | 
||||
| ♦ Thuốc nhóm tetracyclin | |||||
| 
 106  | 
Doxycyclin (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 5mg/ml, 10mg/ml  | 
||||
| c. Thuốc chữa bệnh phong | |||||
| 
 107  | 
Clofazimin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg  | 
|
| 
 108  | 
Dapson | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 50mg, 100mg  | 
|
| 
 109  | 
Rifampicin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg, 300mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 1%  | 
||||
| d. Thuốc chữa bệnh lao | |||||
| 
 110  | 
Ethambutol hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 400mg  | 
|
| 
 Dung dịch hoặc hỗn dịch  | 
 25mg/ml  | 
||||
| 
 111  | 
Isoniazid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg, 150mg, 300mg  | 
|
| 
 Si rô  | 
 50mg/5ml  | 
||||
| 
 112  | 
Pyrazinamid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 60mg, 150mg, 400mg  | 
|
| 
 113  | 
Rifampicin + Isoniazid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg  | 
|
| 
 114  | 
Rifampicin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg, 300mg  | 
|
| 
 115  | 
Streptomycin (sulfat) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 1g  | 
|
| 
 116  | 
Ethambutol + Isoniazid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 400mg + 150mg  | 
|
| 
 117  | 
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg  | 
|
| 
 118  | 
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 275 mg + 75mg + 150mg  | 
|
| 
 119  | 
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg  | 
|
| 
 120  | 
Rifabutin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg  | 
|
| đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc | |||||
| 
 121  | 
Amikacin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 100mg. 500mg, 1g  | 
|
| 
 122  | 
Capreomycin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 1g  | 
|
| 
 123  | 
Cycloserin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 124  | 
Ethionamid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 125mg, 250mg  | 
|
| 
 125  | 
Kanamycin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 1g  | 
|
| 
 126  | 
Ofloxacin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg, 400mg  | 
|
| 
 127  | 
p- aminosalicylic acid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 500mg  | 
|
| 
 Cốm  | 
 4g  | 
||||
| 3. Thuốc chống nấm | |||||
| 
 128  | 
Amphotericin B | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 50mg  | 
|
| 
 129  | 
Clotrimazol (*) | 
 Âm đạo  | 
 Viên đặt  | 
 50mg, 100mg, 500mg  | 
|
| 
 Dùng ngoài  | 
 Kem bôi âm đạo  | 
 1%, 10%  | 
|||
| 
 130  | 
Fluconazol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 150mg  | 
|
| 
 Bột pha hỗn dịch  | 
 10mg/ml (sau pha)  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 2mg/ml  | 
|||
| 
 131  | 
Griseofulvin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 125mg, 250mg, 500mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 25mg/ml  | 
||||
| 
 132  | 
Nystatin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250.000IU, 500.000IU  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 100.000IU/ml  | 
||||
| 
 Âm đạo  | 
 Viên đặt  | 
 100.000 IU  | 
|||
| 
 133  | 
Flucytosin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|||
| 
 134  | 
Kali iodid | 
 Uống  | 
 Dung dịch  | 
 1g/ml  | 
|
| 4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh | |||||
| a. Thuốc điều trị bệnh do amip | |||||
| 
 135  | 
Diloxanid furoat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 500mg  | 
|
| 
 136  | 
Metronidazol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|||
| b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét | |||||
| ♦ Thuốc phòng bệnh | |||||
| 
 137  | 
Cloroquin phosphat hoặc Sulfat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg  | 
|
| 
 Si rô  | 
 10mg/ml  | 
||||
| 
 138  | 
Mefloquin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 139  | 
Doxycyclin (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg  | 
|
| 
 140  | 
Proguanil | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg  | 
|
| ♦ Thuốc chữa bệnh | |||||
| 
 141  | 
Amodiaquin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 153mg, 200mg  | 
|
| 
 142  | 
Artesunat | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)  | 
|
| 
 143  | 
Artesunat + Amodiaquin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg  | 
|
| 
 144  | 
Artesunat + Mefloquin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg + 55 mg, 100mg + 220mg  | 
|
| 
 145  | 
Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 150mg, 250mg  | 
|
| 
 Si rô  | 
 10mg/ml  | 
||||
| 
 146  | 
Primaquin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 7,5mg, 15mg  | 
|
| 
 147  | 
Quinin dihydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 150mg/ml, 300mg/ml  | 
|
| 
 148  | 
Quinin sulfat hoặc bisulfat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 300mg  | 
|
| 
 149  | 
Sulfadoxin + Pyrimethamin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 500mg + 25mg  | 
|
| 
 150  | 
Arthemether | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch dầu  | 
 80mg/ml  | 
|
| 
 151  | 
Arthemether + Lumefantrin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 20mg + 120mg  | 
|
| 
 152  | 
Doxycyclin (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg  | 
|
| c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma | |||||
| 
 153  | 
Pyrimethamin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg  | 
|
| 
 154  | 
Sulfamethoxazol + Trimethoprim | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg + 20mg, 400mg + 80mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 40mg + 8mg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 80mg + 16mg/ml  | 
|||
| 
 155  | 
Sulfadiazin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 500mg  | 
|
| 
 156  | 
Pentamidin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg, 300mg  | 
|
| 5. Thuốc chống virus | |||||
| a. Thuốc chống virus herpes | |||||
| 
 157  | 
Aciclovir | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg, 800mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 40mg/ml  | 
||||
| 
 Dùng ngoài (*)  | 
 Kem  | 
 5%  | 
|||
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 250mg  | 
|||
| 
 158  | 
Ribavirin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200, 400, 600 mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate  | 
|||
| b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid | |||||
| 
 159  | 
Lamivudin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150 mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
||||
| 
 160  | 
Nevirapin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg  | 
|
| 
 Hỗn dịch  | 
 10mg/ml  | 
||||
| 
 161  | 
Zidovudin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 250mg, 300mg  | 
|
| 
 Si rô  | 
 10mg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|||
| 
 162  | 
Abacavir (sulfat) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 300 mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 20mg/ml  | 
||||
| 
 163  | 
Tenofovir disoproxil fumarat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg, 200mg, 250mg, 300mg  | 
|
| c. Thuốc ức chế protease | |||||
| 
 164  | 
Atazanavir (Sulfat) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 150mg. 300mg  | 
|
| 
 165  | 
Efavirenz | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 150mg, 200mg, 300mg  | 
|
| 
 Si rô  | 
 30mg/ml  | 
||||
| 
 166  | 
Lopinavir + Ritonavir | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg + 25mg, 200mg + 50mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 80mg + 20mg/ml  | 
||||
| 
 167  | 
Ritonavir | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 80mg/ml  | 
||||
| d. Thuốc kết hợp liều cố định | |||||
| 
 168  | 
Lamivudin + Tenofovir | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 300mg + 300mg  | 
|
| 
 169  | 
Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 300mg + 300mg + 600mg  | 
|
| 
 170  | 
Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg  | 
|
| 
 171  | 
Lamivudin + Zidovudin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg  | 
|
| đ. Thuốc khác | |||||
| 
 172  | 
Oseltamivir | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 30mg, 45mg, 75mg  | 
|
| 
 Bột pha hỗn dịch  | 
 12mg/ml  | 
||||
| VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU | |||||
| 1. Thuốc điều trị cơn đau cấp | |||||
| 
 173  | 
Acetylsalicylic acid (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 300mg đến 500mg  | 
|
| 
 174  | 
Ibuprofen (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg, 400mg  | 
|
| 
 175  | 
Paracetamol (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 300 mg đến 500mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 125mg/ml  | 
||||
| 2. Thuốc phòng bệnh | |||||
| 
 176  | 
Propranolol hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 20mg, 40mg  | 
|
| VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH | |||||
| 1. Thuốc ức chế miễn dịch | |||||
| 
 177  | 
Azathioprin | 
 Uống  | 
 Viên 50mg  | 
 50mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 100mg  | 
|||
| 
 178  | 
Ciclosporin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50mg/ml  | 
|||
| 2. Thuốc chống ung thư | |||||
| 
 179  | 
L – asparaginase | 
 Tiêm  | 
 Bột đông khô  | 
 10.000 IU  | 
|
| 
 180  | 
Bleomycin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 15mg  | 
|
| 
 181  | 
Carboplatin | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|
| 
 182  | 
Cisplatin | 
 Tiêm  | 
 Bột đông khô  | 
 10mg, 50mg  | 
|
| 
 183  | 
Cyclophosphamid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 50mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 200mg, 500mg  | 
|||
| 
 184  | 
Cytarabin | 
 Tiêm  | 
 Bột đông khô  | 
 100mg, 500mg  | 
|
| 
 185  | 
Dactinomycin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 0,5mg  | 
|
| 
 186  | 
Doxorubicin hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 10mg, 50mg  | 
|
| 
 187  | 
Etoposid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50, 100mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 50mg, 100mg  | 
|||
| 
 Dung dịch  | 
 20mg/ml  | 
||||
| 
 188  | 
Fluorouracil | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50mg/ml  | 
|
| 
 189  | 
Hydroxycarbamid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g  | 
|
| 
 190  | 
Ifosfamid | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 2g  | 
|
| 
 191  | 
Mercaptopurin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg  | 
|
| 
 192  | 
Methotrexat (natri) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2,5mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 10mg, 50mg  | 
|||
| 
 193  | 
Mitomycin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 2mg, 10mg  | 
|
| 
 194  | 
Procarbazin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg  | 
|
| 
 195  | 
Vinblastin sulfat | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 10mg  | 
|
| 
 196  | 
Vincristin Sulfat | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 1mg, 5mg  | 
|
| 
 197  | 
Allopurinol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100ng, 300mg  | 
|
| 
 198  | 
Calci folinat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 15mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 3mg/ml  | 
|||
| 
 199  | 
Chlorambucil | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg  | 
|
| 
 200  | 
Dacabazin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 100mg  | 
|
| 
 201  | 
Daunorubicin | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 50mg  | 
|
| 
 202  | 
Mesna | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 400mg, 600mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 100mg/ml  | 
|||
| 
 203  | 
Filgrastim | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 30 triệu IU/ml  | 
|
| 3. Thuốc hormon và kháng hormon | |||||
| 
 204  | 
Dexamethason | 
 Uống  | 
 Dung dịch  | 
 0,4mg/ml  | 
|
| Dexamethason phosphat (natri) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 4mg/ml  | 
||
| 
 205  | 
Hydrocortison acetat | 
 Tiêm  | 
 Hỗn dịch  | 
 25mg/ml, 50mg/ml  | 
|
| Hydrocortison (natri succinat) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 100mg  | 
||
| 
 206  | 
Methylprednisolon (natri succinat) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 40mg  | 
|
| Methylprednisolon acetat | 
 Hỗn dịch  | 
 40mg/ml  | 
|||
| 
 207  | 
Prednisolon | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg, 25mg  | 
|
| 
 Si rô  | 
 5mg/ml  | 
||||
| 
 208  | 
Tamoxifen (citrat) | 
 Uổng  | 
 Viên  | 
 10mg, 20mg  | 
|
| IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON | |||||
| 
 209  | 
Biperiden hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg, 4mg  | 
|
| Biperiden lactat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
||
| 
 210  | 
Levodopa + Carbidopa | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg + 25 mg. 100mg + 10mg  | 
|
| X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | |||||
| 1. Thuốc chống thiếu máu | |||||
| 
 211  | 
Acid Folic (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 1mg, 5mg  | 
|
| 
 212  | 
Hydroxocobalamin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1mg/ml  | 
|
| 
 213  | 
Sắt (Sulfat hay oxalat) (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 60mg  | 
|
| 
 214  | 
Sắt (sulfat + acid folic) (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 60mg + 0,25mg  | 
|
| 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | |||||
| 
 215  | 
Acenocoumarol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg, 4mg  | 
|
| 
 216  | 
Acid Aminocaproic | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 200mg/ml  | 
|
| 
 217  | 
Acid Tranexamic | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg, 500mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10%  | 
|||
| 
 218  | 
Carbazocrom dihydrat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg  | 
|
| Carbazocrom natri sulfonat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 30mg  | 
||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|||
| 
 219  | 
Heparin natri | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml  | 
|
| 
 220  | 
Vitamin K1 | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg, 5mg, 10 mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml,10mg/ml  | 
|||
| 
 221  | 
Protamin Sulfat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|
| 
 222  | 
Warfarin natri | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg  | 
|
| XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ | |||||
| 1. Dung dịch cao phân tử | |||||
| 
 223  | 
Dextran 40 | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 10%  | 
|
| 
 224  | 
Dextran 60 | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 10%  | 
|
| 
 225  | 
Dextran 70 | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 6%  | 
|
| 
 226  | 
Gelatin | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 5%, 6%  | 
|
| 2. Chế phẩm máu | |||||
| 
 227  | 
Yếu tố vụ đậm đặc | 
 Tiêm truyền  | 
 Đông khô  | 
 
  | 
|
| 
 228  | 
Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc | 
 Tiêm truyền  | 
 Đông khô  | 
 
  | 
|
| 
 229  | 
Albumin | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 5%, 20%, 25 %  | 
|
| 
 230  | 
Huyết tương tươi đông lạnh | 
 Tiêm truyền  | 
 Dịch truyền  | 
 
  | 
|
| XII. THUỐC TIM MẠCH | |||||
| 1. Thuốc chống đau thắt ngực | |||||
| 
 231  | 
Atenolol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg  | 
|
| 
 232  | 
Diltiazem | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 30mg, 60mg  | 
|
| 
 233  | 
Glyceryl trinitrat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg  | 
|
| 
 Đặt dưới lưỡi  | 
 Viên  | 
 0,5mg  | 
|||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml  | 
|||
| 
 234  | 
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg, 30mg, 60mg  | 
|
| 2. Thuốc chống loạn nhịp | |||||
| 
 235  | 
Amiodaron hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 200mg, 400mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50 mg/ml  | 
|||
| 
 236  | 
Atenolol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg  | 
|
| 
 237  | 
Lidocain hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1%, 2%  | 
|
| 
 238  | 
Propranolol hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,5mg/ml, 1mg/ml  | 
|||
| 
 239  | 
Verapamil hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg, 80mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 2,5mg/ml  | 
|||
| 
 240  | 
Digoxin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 62,5mcg, 250mcg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 50mcg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 250mcg/ml  | 
|||
| 
 241  | 
Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 100mcg/ml  | 
|
| 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp | |||||
| 
 242  | 
Amlodipin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2,5 mg, 5mg  | 
|
| 
 243  | 
Captopril | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 50mg  | 
|
| 
 244  | 
Enalapril | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg, 10mg, 20mg  | 
|
| 
 245  | 
Furosemid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|||
| 
 246  | 
Hydroclorothiazid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 50mg  | 
|
| 
 247  | 
Methyldopa | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 248  | 
Nifedipin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg, 10mg  | 
|
| 
 Viên tác dụng chậm  | 
 20mg  | 
||||
| 
 249  | 
Propranolol hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg  | 
|
| 
 250  | 
Atenolol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg  | 
|
| 
 251  | 
Hydralazin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 50mg  | 
|
| 4. Thuốc điều trị hạ huyết áp | |||||
| 
 252  | 
Heptaminol (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 62,5mg/ml  | 
|||
| 5. Thuốc điều trị suy tim | |||||
| 
 253  | 
Digoxin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 62.5mcg, 250mcg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 50mcg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50mcg/ml, 250mcg/ml  | 
|||
| 
 254  | 
Dobutamin | 
 Tiêm  | 
 Bột đông khô  | 
 250mg  | 
|
| 
 255  | 
Dopamin hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 40mg/ml  | 
|
| 
 256  | 
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1mg/ml  | 
|
| 
 257  | 
Enalapril | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2,5mg, 5mg, 10mg  | 
|
| 
 258  | 
Furosemid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 4mg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|||
| 
 259  | 
Hydrochlorothiazid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
||||
| 
 260  | 
Spironolacton | 
 Uống  | 
 Viên nén  | 
 25mg  | 
|
| 6. Thuốc chống huyết khối | |||||
| 
 261  | 
Acid Acetylsalicylic (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 81mg  | 
|
| 
 Bột pha dung dịch  | 
 100mg  | 
||||
| 
 262  | 
Streptokinase | 
 Tiêm truyền  | 
 Bột đông khô  | 
 1,5 triệu IU  | 
|
| 7. Thuốc hạ lipit máu | |||||
| 
 263  | 
Atorvastatin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 20mg  | 
|
| 
 264  | 
Fenofibrat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 300mg  | 
|
| 
 265  | 
Simvastatin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg, 10mg, 20mg, 40mg  | 
|
| XIII. THUỐC NGOÀI DA | |||||
| 1. Thuốc chống nấm | |||||
| 
 266  | 
Acid Benzoic + Acid Salicylic (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem, mỡ  | 
 6%, 3%  | 
|
| 
 267  | 
Cồn A.S.A (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Cồn thuốc  | 
 
  | 
|
| 
 268  | 
Cồn BSI (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Cồn thuốc  | 
 
  | 
|
| 
 269  | 
Clotrimazol (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem  | 
 1%  | 
|
| 
 270  | 
Ketoconazol(*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem  | 
 2%  | 
|
| 
 271  | 
Miconazol (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem  | 
 2%  | 
|
| 
 272  | 
Terbinafin (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem, mỡ  | 
 1%  | 
|
| 
 273  | 
Natri thiosulfat (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 15%  | 
|
| 2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | |||||
| 
 274  | 
Neomycin + Bacitracin (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem  | 
 5mg + 500 IU  | 
|
| 
 275  | 
Povidon iod (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 10%  | 
|
| 
 276  | 
Kali permanganate (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 0,5%  | 
|
| 
 277  | 
Bạc Sulfadiazin (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem  | 
 1%  | 
|
| 3. Thuốc chống viêm, ngứa | |||||
| 
 278  | 
Betamethason (valerat) (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem, mỡ  | 
 0,1%  | 
|
| 
 279  | 
Fluocinolon acetonid (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Mỡ  | 
 0,025%  | 
|
| 
 280  | 
Hydrocortison acetate (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem, mỡ  | 
 1%  | 
|
| 
 281  | 
Calamin (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Lotion  | 
 
  | 
|
| 4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng | |||||
| 
 282  | 
Acid Salicylic (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Mỡ  | 
 3%, 5%  | 
|
| 
 283  | 
Benzoyl peroxide (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem, lotion  | 
 5%, 10%  | 
|
| 
 284  | 
Fluorouracil | 
 Dùng ngoài  | 
 Mỡ  | 
 5%  | 
|
| 
 285  | 
Urea (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Mỡ, kem  | 
 10%  | 
|
| 6. Thuốc trị ghẻ | |||||
| 
 286  | 
Benzyl benzoate (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Kem thuốc  | 
 25%  | 
|
| 
 287  | 
Diethylphtalat (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 10%  | 
|
| 
 Mỡ, kem  | 
 5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)  | 
||||
| 
 288  | 
Permethrin (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Mỡ  | 
 5%  | 
|
| 
 Lotion  | 
 1%  | 
||||
| XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN | |||||
| 1. Thuốc dùng cho mắt | |||||
| 
 289  | 
Fluorescein (natri) | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 2%  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 100mg/ml  | 
|||
| 
 290  | 
Pilocarpin | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 1mg/ml, 5mg/ml  | 
|
| 
 291  | 
Tropicamid | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 0,5%  | 
|
| 2. Thuốc cản quang | |||||
| 
 292  | 
Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 140mg đến 420mg lod/ml  | 
|
| 
 293  | 
Bari Sulfat | 
 Uống  | 
 Bột pha hỗn dịch  | 
 140g, 200g  | 
|
| 
 294  | 
lohexol | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 140mg tới 350mg Iod/ml  | 
|
| 
 295  | 
lopromid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 300mg lod/ml  | 
|
| 
 296  | 
Meglumin iotroxat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml  | 
|
| XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG | |||||
| 
 297  | 
Clorhexidin digluconat (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 5%  | 
|
| 
 298  | 
Cồn 70 độ (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 299  | 
Cồn iod (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 2,5%  | 
|
| 
 300  | 
Nước oxy già (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 3%  | 
|
| 
 301  | 
Povidon iod (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 10%  | 
|
| XVI. THUỐC LỢI TIỂU | |||||
| 
 302  | 
Furosemid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 20mg, 40mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 10mg/ml  | 
|||
| 
 303  | 
Hydroclorothiazid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 6,25mg, 25mg, 50mg  | 
|
| 
 304  | 
Manitol | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 10%; 20%  | 
|
| 
 305  | 
Spironolacton | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 50mg, 75mg  | 
|
| XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | |||||
| 1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng | |||||
| 
 306  | 
Cimetidin | 
 Uống (*)  | 
 Viên  | 
 200 mg, 400mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 100mg/ml  | 
|||
| 
 307  | 
Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat…) (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 120mg  | 
|
| 
 308  | 
Famotidin | 
 Uống (*)  | 
 Viên  | 
 20mg, 40mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 4mg/ml  | 
|||
| 
 309  | 
Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*) | 
 Uống  | 
 Hỗn dịch  | 
 55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml  | 
|
| 
 Viên nén, viên nhai  | 
 200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg  | 
||||
| 
 310  | 
Omeprazol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 20mg  | 
|
| 
 311  | 
Pantoprazol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 40mg  | 
|||
| 
 312  | 
Ranitidin (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg, 300mg  | 
|
| 2. Thuốc chống nôn | |||||
| 
 313  | 
Metoclopramid (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|||
| 
 314  | 
Promethazin hydroclorid (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 50mg  | 
|
| 
 315  | 
Dexamethason | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg  | 
|
| Dexamethason | 
 Dung dịch  | 
 0,1mg/ml, 0,4mg/ml  | 
|||
| Dexamethason phosphat (natri) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 4mg/ml  | 
||
| 
 316  | 
Ondansetron (hydroclorid) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 4mg, 8mg, 24mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 0,8mg/ml  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 2mg/ml  | 
|||
| 3. Thuốc chống co thắt | |||||
| 
 317  | 
Alverin (citrat) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 60mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 15mg/ml  | 
|||
| 
 318  | 
Atropin Sulfat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 0,25mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,25mg/ml  | 
|||
| 
 319  | 
Hyoscin butylbromid | 
 Uống (*)  | 
 Viên  | 
 10mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 20mg/ml  | 
|||
| 
 320  | 
Papaverin hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 40mg/ml  | 
|||
| 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | |||||
| 
 321  | 
Bisacodyl (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg, 10mg  | 
|
| 
 322  | 
Magnesi sulfat (*) | 
 Uống  | 
 Bột  | 
 5g  | 
|
| 5. Thuốc tiêu chảy | |||||
| a. Chống mất nước | |||||
| 
 323  | 
Oresol (*) | 
 Uống  | 
 Bột pha dung dịch  | 
 
  | 
|
| b. Chống tiêu chảy | |||||
| 
 324  | 
Atapulgit (*) | 
 Uống  | 
 Bột  | 
 3g  | 
|
| 
 325  | 
Berberin clorid (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg  | 
|
| 
 326  | 
Loperamid (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg  | 
|
| 
 327  | 
Kẽm Sulfat (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 20mg  | 
|
| 6. Thuốc điều trị bệnh trĩ | |||||
| 
 328  | 
Diosmin (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 150mg, 300mg  | 
|
| 7. Thuốc khác | |||||
| 
 329  | 
Men tụy (*) | Thành phần: lipase, protease và amylase
 Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi  | 
|||
| XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI | |||||
| 1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | |||||
| 
 330  | 
Dexamethason | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 0,5mg, 1mg  | 
|
| Dexamethason phosphat (natri) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 4mg/ml  | 
||
| 
 331  | 
Hydrocortison | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg, 10mg, 20mg  | 
|
| Hydrocortison acetat | 
 Tiêm  | 
 Hỗn dịch  | 
 25mg/ml, 50mg/ml  | 
||
| Hydrocortison (natri succinat) | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 100mg  | 
||
| 
 332  | 
Prednisolon | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 1mg, 5mg  | 
|
| 
 333  | 
Fludrocortison | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100microgram  | 
|
| 2. Các chất Androgen | |||||
| 
 334  | 
Methyltestosteron | 
 Đặt dưới lưỡi  | 
 Viên  | 
 5mg, 10mg  | 
|
| 
 Uống  | 
 Viên  | 
 0,025mg, 0,1 mg  | 
|||
| 
 335  | 
Testosteron undecanoat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg  | 
|
| Testosteron enantat hoặc undecanoat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch dầu  | 
 200mg/ml, 250mg/ml  | 
||
| 3. Thuốc tránh thai | |||||
| 
 336  | 
Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 30mcg + 150mcg  | 
|
| 
 337  | 
Ethinylestradiol + Norethisteron (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg  | 
|
| 
 338  | 
Levonorgestrel | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 750 mcg, 30 mcg, 1,5mg  | 
|
| 
 339  | 
Norethisteron enantat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch dầu  | 
 200mg/ml  | 
|
| 
 340  | 
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat | 
 Tiêm  | 
 Hỗn dịch  | 
 5mg + 25mg/0,5ml  | 
|
| 
 341  | 
Medroxyprogesterone acetat | 
 Tiêm  | 
 Hỗn dịch  | 
 150mg/ml  | 
|
| 4. Chất estrogen | |||||
| 
 342  | 
Ethinyl estradiol (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mcg, 50mcg  | 
|
| 5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể | |||||
| 
 343  | 
Que cấy giải phóng levonorgestrel | 
 Cấy vào cơ thể  | 
 Hai thanh giải phóng levonorgestrel  | 
 75mg/thanh  | 
|
| 5. Insulin và thuốc hạ đường huyết | |||||
| 
 344  | 
Acarbose | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg  | 
|
| 
 345  | 
Glibenclamid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2,5mg, 5mg  | 
|
| 
 346  | 
Gliclazid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 30mg, 80mg  | 
|
| 
 347  | 
Insulin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 40 lU/ml, 100 lU/ml  | 
|
| 
 348  | 
Insulin (tác dụng trung bình) | 
 Tiêm  | 
 Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin  | 
 100 IU/ml, 40 IU/ml  | 
|
| 
 349  | 
Metformin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 500mg, 850mg  | 
|
| 6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng | |||||
| 
 350  | 
Clomifen citrat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg  | 
|
| 
 351  | 
Gonadotropin | 
 Uống  | 
 Bột đông khô  | 
 500IU, 1.500 IU  | 
|
| 7. Những chất Progesteron | |||||
| 
 352  | 
Norethisteron | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg  | 
|
| 
 353  | 
Progesteron | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch dầu  | 
 10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml  | 
|
| 
 354  | 
Medroxyprogesterone acetat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg  | 
|
| 8. Giáp trạng và kháng giáp trạng | |||||
| 
 355  | 
Carbimazol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg  | 
|
| 
 356  | 
Levothyroxin natri | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mcg, 100mcg  | 
|
| 
 357  | 
Methylthiouracil | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg  | 
|
| 
 358  | 
Propylthiouracil | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg  | 
|
| 
 359  | 
Kali iodid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 60mg  | 
|
| 
 360  | 
Dung dịch Lugol | 
 Uống  | 
 Dung dịch  | 
 130mg/ml  | 
|
| 9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt | |||||
| 
 361  | 
Vasopressin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 20IU/ml (4mcg/ml)  | 
|
| 
 362  | 
Desmopressin acetat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 0,1mg, 0,2mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 4mcg/ml  | 
|||
| XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH | |||||
| 1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch | |||||
| 
 363  | 
Human normal Immunoglobulin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 
  | 
|
| 
 364  | 
Huyết thanh kháng dại | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1.000IU, 2.000IU/ml  | 
|
| 
 365  | 
Huyết thanh kháng uốn ván | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1.500IU, 10.000lU/ml  | 
|
| 
 366  | 
Huyết thanh kháng nọc độc | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 
  | 
|
| 2. Vắc xin | |||||
| 
 367  | 
Vắc xin phòng Lao | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 368  | 
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 369  | 
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Viêm gan B – Hib | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 370  | 
Vắc xin phòng Sởi | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 371  | 
Vắc xin phòng Viêm gan B | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 372  | 
Vắc xin phòng Bại liệt | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 373  | 
Vắc xin phòng uốn ván | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 374  | 
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 375  | 
Vắc xin phòng Thương hàn | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 376  | 
Vắc xin phòng Tả | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 377  | 
Vắc xin phòng Rubella | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 378  | 
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Uốn ván | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 379  | 
Vắc xin phòng dại | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 380  | 
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib và Viêm gan B | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 381  | 
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 382  | 
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi) | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 383  | 
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 384  | 
Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Hib | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 385  | 
Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi – Rubella | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 386  | 
Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 387  | 
Vắc xin phòng Cúm mùa | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 388  | 
Vắc xin phòng Não mô cầu | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 389  | 
Vắc xin phòng Viêm màng não mủ | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 390  | 
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 391  | 
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi – Quai bị – Rubella | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 392  | 
Vắc xin phòng thủy đậu | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 393  | 
Vắc xin phòng Viêm gan A | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 394  | 
Vắc xin phòng bệnh do Hib | 
 Tiêm  | 
 
  | 
 
  | 
|
| XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ | |||||
| 
 395  | 
Neostigmin bromid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 15mg  | 
|
| Neostigmin methylsulfat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,5mg/ml, 2,5mg/ml  | 
||
| 
 396  | 
Pancuronium bromid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 2mg/ml  | 
|
| 
 397  | 
Suxamethonium clorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50mg/ml  | 
|
| 
 398  | 
Alcuronium clorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|
| 
 399  | 
Pyridostigmin bromid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 60mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1mg/ml  | 
|||
| 
 400  | 
Veruconium bromid | 
 Tiêm  | 
 Bột pha tiêm  | 
 10mg  | 
|
| XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG | |||||
| 1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus | |||||
| 
 401  | 
Aciclovir | 
 Tra mắt  | 
 Mỡ  | 
 3%  | 
|
| 
 402  | 
Argyrol (*) | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 3%  | 
|
| 
 403  | 
Cloramphenicol | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 0,4%  | 
|
| 
 404  | 
Gentamicin (sulfat) | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 0,3%  | 
|
| 
 405  | 
Neomycin (sulfat) | 
 Nhỏ mắt, tai  | 
 Dung dịch  | 
 0,5%  | 
|
| 
 406  | 
Ofloxacin | 
 Nhỏ mắt, tai  | 
 Dung dịch  | 
 0,3%  | 
|
| 
 407  | 
Sulfacetamid natri | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 10%  | 
|
| 
 408  | 
Tetracyclin hydroclorid | 
 Tra mắt  | 
 Mỡ  | 
 1%  | 
|
| 
 409  | 
Ciprofloxacin (hydroclorid) | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 0,3%  | 
|
| 
 Tra mắt  | 
 Mỡ  | 
 0,3%  | 
|||
| 2. Thuốc chống viêm | |||||
| 
 410  | 
Hydrocortison | 
 Tra mắt  | 
 Mỡ  | 
 1%  | 
|
| 
 411  | 
Prednisolon natri phosphat | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 0,5%  | 
|
| 3. Thuốc gây tê tại chỗ | |||||
| 
 412  | 
Tetracain hydroclorid | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 0,5%  | 
|
| 4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp | |||||
| 
 413  | 
Acetazolamid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 250mg  | 
|
| 
 414  | 
Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat) | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 2%, 4%  | 
|
| 
 415  | 
Timolol | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 3,25%, 0,5%  | 
|
| 5. Thuốc làm giãn đồng tử | |||||
| 
 416  | 
Atropin sulfat | 
 Nhỏ mắt  | 
 Dung dịch  | 
 0,1%, 0,5%, 1,0%  | 
|
| 6. Thuốc tai, mũi, họng | |||||
| 
 417  | 
Nước oxy già (*) | 
 Dùng ngoài  | 
 Dung dịch  | 
 3%  | 
|
| 
 418  | 
Naphazolin (*) | 
 Nhỏ mũi  | 
 Dung dịch  | 
 0,05%  | 
|
| 
 419  | 
Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) | 
 Nhỏ mũi  | 
 Dung dịch  | 
 0,01g + 0,01g/ml  | 
|
| 
 420  | 
Xylometazolin (*) | 
 Nhỏ mũi  | 
 Dung dịch  | 
 0,05%, 0,1%  | 
|
| 
 421  | 
Acetic acid | 
 Dùng tại chỗ  | 
 Cồn  | 
 2%  | 
|
| 
 422  | 
Budesonid (*) | 
 Xịt mũi  | 
 Dung dịch  | 
 100mcg/Iần xịt  | 
|
| XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON | |||||
| 1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | |||||
| a. Thuốc thúc đẻ | |||||
| 
 423  | 
Oxytocin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5IU, 10IU/ml  | 
|
| b. Thuốc cầm máu sau đẻ | |||||
| 
 424  | 
Ergometrin maleat | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,2mg/ml  | 
|
| 
 425  | 
Oxytocin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5IU, 10IU/ml  | 
|
| 
 426  | 
Misoprostol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg  | 
|
| 
 427  | 
Mifepriston + Misoprostol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg + 200mg  | 
|
| 2. Thuốc chống đẻ non | |||||
| 
 428  | 
Papaverin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 40mg  | 
|
| 
 429  | 
Salbutamol (Sulfat) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg, 4mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,5mg/ml, 1mg/ml  | 
|||
| 
 430  | 
Nifedipin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg  | 
|
| XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN MÀNG BỤNG | |||||
| 
 431  | 
Dung dịch thẩm phân màng bụng | 
 Thẩm phân màng bụng  | 
 Dung dịch  | 
 
  | 
|
| 
 432  | 
Dung dịch lọc thận acetat | 
 Lọc thận  | 
 Dung dịch  | 
 
  | 
|
| XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | |||||
| 1. Thuốc chống loạn thần | |||||
| 
 433  | 
Clorpromazin hydroclorid | 
 Uống  | 
 Sirô  | 
 5mg/ml  | 
|
| 
 Viên  | 
 25 mg, 100mg  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 12,5mg/ml, 25mg/ml  | 
|||
| 
 434  | 
Diazepam | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg, 5mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|||
| 
 435  | 
Haloperidol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 1mg, 2mg, 5mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|||
| 
 436  | 
Levomepromazin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung địch  | 
 25mg/ml  | 
|||
| 
 437  | 
Risperidon | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 1mg, 2mg  | 
|
| 
 438  | 
Sulpirid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50mg/ml  | 
|||
| 
 439  | 
Fluphenazin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 2mg/ml  | 
|
| 2. Thuốc chống trầm cảm | |||||
| 
 440  | 
Amitriptylin hydroclorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg  | 
|
| 
 441  | 
Fluoxetin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 20mg  | 
|
| 3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc | |||||
| 
 442  | 
Acid Valproic | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 200mg, 500mg  | 
|
| 
 443  | 
Carbamazepin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 200mg  | 
|
| 
 444  | 
Lithi carbonat | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 300mg  | 
|
| 4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh | |||||
| 
 445  | 
Clomipramin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 25mg  | 
|
| 5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện | |||||
| 
 446  | 
Methadon | 
 Uống  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml  | 
|
| XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | |||||
| 1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | |||||
| 
 447  | 
Beclometason dipropionat (*) | 
 Đường hô hấp  | 
 Thuốc hít (khí dung)  | 
 50mcg, 100mcg/Iần xịt  | 
|
| 
 448  | 
Salbutamol (sulfat) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2mg, 4mg  | 
|
| 
 Dung dịch  | 
 0,4mg/ml  | 
||||
| 
 Đường hô hấp  | 
 Thuốc hít (khí dung)  | 
 100mcg/lần xịt  | 
|||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 50 mcg/ml  | 
|||
| 
 449  | 
Terbutalin | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 0,5mg/ml  | 
|
| 
 450  | 
Budesonid (*) | 
 Đường hô hấp  | 
 Thuốc hít (khí dung)  | 
 100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt  | 
|
| 
 451  | 
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 1mg/ml  | 
|
| 
 452  | 
Ipratropium bromid | 
 Đường hô hấp  | 
 Thuốc hít (khí dung)  | 
 20 mcg/lần xịt  | 
|
| 2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch | |||||
| 
 453  | 
Acetylcystein | 
 Uống (*)  | 
 Viên  | 
 100mg, 200mg  | 
|
| 
 Bột pha hỗn dịch  | 
 200mg  | 
||||
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 200mg/ml  | 
|||
| 
 454  | 
Alimemazin (*) | 
 Uống  | 
 Si rô  | 
 0,5mg/ml  | 
|
| 
 455  | 
Bromhexin hydroclorid (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 4mg, 8mg  | 
|
| 3. Thuốc khác | |||||
| 
 456  | 
Dextromethorphan (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 15mg  | 
|
| XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE | |||||
| 1. Thuốc uống | |||||
| 
 457  | 
Oresol (*) | 
 Uống  | 
 Bột pha dung dịch  | 
 
  | 
|
| 
 458  | 
Kali clorid | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 600mg  | 
|
| 2. Thuốc tiêm truyền | |||||
| 
 459  | 
Dung dịch acid amin | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 5%, 10%  | 
|
| 
 460  | 
Dung dịch glucose | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5%, 10%, 50%  | 
|
| 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 5%, 30%  | 
|||
| 
 461  | 
Dung dịch Ringer lactat | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 
  | 
|
| 
 462  | 
Dung dịch Calci clorid | 
 Tiêm tĩnh mạch  | 
 Dung dịch  | 
 10%  | 
|
| 
 463  | 
Kali clorid | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 11,2%  | 
|
| 
 464  | 
Natri clorid | 
 Tiêm, tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 0,9%, 10%  | 
|
| 
 465  | 
Natri hydrocarbonat | 
 Tiêm truyền  | 
 Dung dịch  | 
 1,4%, 8,4%  | 
|
| 3. Thuốc khác | |||||
| 
 466  | 
Nước cất pha tiêm | 
 Pha tiêm  | 
 Dung môi  | 
 
  | 
|
| XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ | |||||
| 
 467  | 
Calci gluconat | 
 Uống (*)  | 
 Viên  | 
 500mg, 1g  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 100mg/ml  | 
|||
| 
 468  | 
Vitamin A (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5.000 IU  | 
|
| 
 469  | 
Vitamin A + D (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5.000 IU + 500 IU  | 
|
| 
 470  | 
Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 10mg, 50mg, 100mg  | 
|
| Thiamin hydroclorid | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 25mg/ml, 50mg/ml  | 
||
| 
 471  | 
Vitamin B2 (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 5mg  | 
|
| 
 472  | 
Vitamin B6 (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 25mg, 100mg  | 
|
| 
 473  | 
Vitamin C (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg, 100mg, 500mg  | 
|
| 
 474  | 
Vitamin PP (*) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 50mg  | 
|
| XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG | |||||
| 
 475  | 
Cafein citrat | 
 Uống  | 
 Dung dịch  | 
 20mg/ml  | 
|
| 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 20mg/ml  | 
|||
| 
 476  | 
Ibuprofen | 
 Tiêm  | 
 Dung dịch  | 
 5mg/ml  | 
|
| 
 477  | 
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt) | 
 Nhỏ giọt vào nội khí quản  | 
 Hỗn dịch  | 
 25mg/ml, 80mg/ml  | 
|
| XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | |||||
| 1. Thuốc điều trị bệnh gút | |||||
| 
 478  | 
Allopurinol | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 100mg, 300mg  | 
|
| 
 479  | 
Colchicin | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 1mg  | 
|
| 2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp | |||||
| 
 480  | 
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) | 
 Uống  | 
 Viên nén  | 
 100mg, 150mg  | 
|
| 
 481  | 
Methotrexat (natri) | 
 Uống  | 
 Viên  | 
 2,5mg  | 
|
| XXX. THUỐC KHÁC | |||||
| 
 482  | 
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 483  | 
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 484  | 
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 485  | 
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 486  | 
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 487  | 
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 488  | 
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 489  | 
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 490  | 
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 491  | 
Húng chanh, Núc nác, Cineol. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 492  | 
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 493  | 
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. | 
 Dung dịch xịt mũi  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 494  | 
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 495  | 
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 496  | 
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 497  | 
Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 498  | 
Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 499  | 
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 500  | 
Nghệ vàng, Menthol, Camphor. | 
 Dung dịch xịt mũi  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 501  | 
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 502  | 
Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 503  | 
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 504  | 
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 505  | 
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 506  | 
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. | 
 Dùng ngoài  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 507  | 
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 508  | 
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 509  | 
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
| 
 510  | 
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol. | 
 Uống  | 
 
  | 
 
  | 
|
            
        
