Tổng hợp danh mục các loại thuốc không kê đơn

Tổng hợp danh mục các loại thuốc không kê đơn

Danh mục thuốc không kê đơn được ban hành kèm theo Thông tư số 07/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm những loại thuốc sau.

Tổng hợp danh mục các loại thuốc không kê đơn

Tổng hợp danh mục các loại thuốc không kê đơn

Cao đẳng Dược TPHCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp danh mục thuốc không kê đơn theo quy định của Bộ Y tế như sau:

I. DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC VÀ SINH PHẨM KHÔNG KÊ ĐƠN

TT

Thành phần hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ

Các quy định cụ thể khác

1

AcetylcysteinUống: các dạng 

2

AcetylleucinUống: các dạng 

3

Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatUống: các dạngVới chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm

4

Acid alginic (Natri Alginat) đơn thành phần hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesisiUống: các dạng 

5

Acid amin đơn thành phần hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể

6

Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Uống: các dạng 

7

Acid benzoic đơn thành phần hoặc phối hợpDùng ngoài

Uống: viên ngậm

 

8

Acid boric đơn thành phần hoặc phối hợpDùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

9

Acid citric phối hợp với các muối natri, kaliUống: các dạng 

10

Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatThuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% 

11

Acid dimecroticUống: các dạng 

12

Acid folic đơn thành phần hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolUống: các dạngVới chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng

13

Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, DL-methylephedrin, Cafein…Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm

Dùng ngoài

 

14

Acid lactic đơn thành phần hoặc phối hợpDùng ngoài 

15

Acid mefenamicUống: các dạng 

16

Acid salicylic đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa…)Dùng ngoài 

17

AcyclovirDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5% 

18

AlbendazolUống: các dạngVới chỉ định trị giun

19

Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmUống: viên ngậm 

20

Alcol polyvinylDùng ngoài 

21

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Uống: các dạng 

22

Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; …)Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

23

Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinThuốc tra mắt 

24

AlmagatUống: các dạng 

25

Ambroxol đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:

– Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị

– Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%

 

26

Amylase dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseUống: các dạng 

27

Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin…)Uống: viên ngậm 

28

ArgyronThuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

29

AspartamUống: các dạng 

30

Aspartat đơn thành phần hoặc phối hợpUống: các dạng 

31

AttapulgitUống: các dạng 

32

AzelastinThuốc tra mắt, tra mũi 

33

Bạc SulphadiazinDùng ngoài 

34

Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol…)Uống: viên ngậm 

35

Beclomethason dipropionatThuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối) 

36

Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin …), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu…)Dùng ngoài

Viên ngậm

 

37

Benzocain dạng phối hợpDùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain  10%;

Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm

 

38

Benzoyl peroxid đơn thành phần hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhDùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ  10% 

39

Benzydamin Hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợpDùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng

Uống: viên ngậm

 

40

Benzydamin salicylat đơn thành phần hoặc phối hợpDùng ngoài 

41

Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl…)Dùng ngoài: các dạng

Miếng dán

 

42

BerberinUống: các dạng 

43

Biclotymol đơn thành phần hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin hydrochlorid và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuDùng ngoài

Thuốc tra mũi

Uống: viên ngậm

 

44

Bifonazol đơn thành phần hoặc phối hợp với UreaDùng ngoài 

45

BisacodylUống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị 

46

Bismuth dạng muốiUống: các dạngChỉ định điều trị chứng ợ nóng

47

BoldineUống: các dạng 

48

Bromhexin Hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng với giới hạn Bromhexin Hydrochlorid như sau:

– Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;

– Chưa chia liều ≤ 0,8%

Thuốc đặt hậu môn

 

49

Bromelain đơn thành phần hoặc phối hợp với TrypsinUống: các dạng 

50

Brompheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng 

51

BudesonidThuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều 

52

Bufexamac đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain…)Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

53

ButoconazolDùng ngoài 

54

Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyUống: các dạng 

55

Calamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài 

56

Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc IpriflavonUống: các dạngVới chỉ định bổ sung calci cho cơ thể

57

Carbinoxamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin hydrochlorid và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Dạng uốngTất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tênđịa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

58

CarbocysteinUống: các dạng 

59

CarbomerDùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

60

Catalase đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Dùng ngoài 

61

Cetirizin dihydrochloridUống: các dạng 

62

Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu…)Dùng ngoài 

63

Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu…)Dùng ngoài

Uống: viên ngậm

 

64

Chitosan (Polyglusam)Dùng ngoài 

65

Cholin đơn thành phần hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium… trong các thành phẩm dùng ngoàiUống: các dạng

Dùng ngoài

 

66

Chondroitin đơn thành phần hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminUống: các dạng 

67

Chondroitin đơn thành phần hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminThuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

68

Ciclopirox olaminDùng ngoài 

69

CimetidinUống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vịChỉ định điều trị chứng ợ nóng

70

CinarizinUống: các dạng 

71

Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin…)Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

72

CitrullinUống: các dạng 

73

Clobetason butyratDùng ngoài 

74

ClorhexidinDùng ngoài 

75

ClorophylUống: các dạng 

76

Clorpheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng.

Dạng đơn thành phần đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.

 

77

Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminThuốc tra mắt 

78

ClotrimazolDùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%

Viên đặt âm đạo

 

79

Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau:

– Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

– Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%

Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

80

Coenzym Q10 đơn thành phần hoặc phối hợp với các VitaminUống: các dạng 

81

CrotamitonDùng ngoài 

82

Dequalinium đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain…)Dùng ngoài

Viên đặt âm đạo

Uống: viên ngậm

 

83

DesloratadinUống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều

Hoặc uống với liều tối đa 5mg/ngày

 

84

Dexbrompheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng 

85

Dexclorpheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng 

86

DexpanthenolThuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

87

Diclofenac đơn thành phần hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu…Dùng ngoài

Thuốc tra mắt (dạng đơn thành phần)

 

88

DicyclominUống: các dạng 

89

Diethylphtalat (DEP)Dùng ngoài 

90

DimenhydrinatUống: các dạng 

91

Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn thành phần hoặc phối hợp với GuaiazulenUống: các dạng 

92

Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid…)Dùng ngoài 

93

DimethindenUống: các dạng

Dùng ngoài

 

94

Dinatri Inosin monophosphatThuốc tra mắt 

95

Diosmectit (Dioctahedral smectit)Uống: các dạng 

96

Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa FlavonoidUống: các dạng 

97

Diphenhydramin hydrochlorid hoặc monocitratUống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:

– Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

– Chưa chia liều:  2,5%

 

98

Đồng sulfatDùng ngoài 

99

Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin Hydrochlorid, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)Uống: các dạngTất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

100

Econazol đơn thành phần hoặc phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05% 

101

Enoxolon đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậmDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng

Uống: viên ngậm

 

102

Ephedrin HydrochloridThuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch ≤ 1%. Đóng gói ≤ 15ml/đơn vịThành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

103

EprazinonUống: các dạng 

104

Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)Dùng ngoài 

105

Estradiol đơn thành phần và phối hợp DydrogesteronUống: các dạng đã chia liều* Thuốc chỉ được phê duyệt với chỉ định tránh thai

106

Ethanol đơn thành phần hoặc phối hợpDùng ngoài (cồn sát trùng)

Uống: dạng phối hợp

 

107

Ethylestradiol đơn thành phầnUống: các dạng đã chia liều* Thuốc chỉ được phê duyệt với chỉ định tránh thai

108

EtofenamatDùng ngoài 

109

FamotidinUống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vịBán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng

110

FenticonazolDùng ngoài 

111

FexofenadinUống: các dạng 

112

FlurbiprofenViên ngậm

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

113

Glucosamin đơn thành phần hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các VitaminUống: các dạng 

114

Glucose hoặc Dextrose đơn thành phần hoặc phối hợp với các muối natri, kaliUống: các dạngVới chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.

115

Glycerin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

116

Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệuThuốc thụt trực tràng 

117

Guaiphenesin đơn thành phần hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.Uống: các dạngTất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

118

Hexamidin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)Dùng ngoài 

119

Hexetidin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu…)Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng 

120

Hydrocortison đơn thành phần hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5% 

121

Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn thành phần hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu…Dùng ngoài 

122

HydrotalcitUống: các dạng 

123

Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn thành phần hoặc phối hợp với Meclizin hydrochloridUống: các dạng, bao gồm viên nhai.

Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg

Miếng dán

 

124

Hydroxypropyl methylcellulose (Hypromellose, HPMC) đơn thành phần hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc CarbomerThuốc tra mắt: các dạng 

125

IbuprofenUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Dùng ngoài

 

126

IchthammolDùng ngoài 

127

IndomethacinDùng ngoài

Tra mắt dung dịch 0,1%

 

128

Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid SalicylicDùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5% 

129

IsoconazolDùng ngoài 

130

Isopropyl MethylphenolDùng ngoài 

131

Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài 

132

Kẽm sulfatDùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

133

Ketoconazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc TrolaminDùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2% 

134

KetoprofenDùng ngoài 

135

LactitolUống: các dạng 

136

Lactoserum atomisateDùng ngoài 

137

LactuloseUống: các dạng 

138

L-Carnitin dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với các vitaminUống: các dạng 

139

LevocetirizinUống: các dạng 

140

Levonorgestrel đơn thành phần hoặc phối hợp với EthylestradiolUống: các dạng* Thuốc chỉ được phê duyệt với chỉ định tránh thai

141

Lidocain đơn thành phần hoặc phối hợpDùng ngoài 

142

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn thành phần hoặc phối hợp với LidocainDùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1% 

143

LoperamidUống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid ≤ 2mg 

144

Loratadin đơn thành phần hoặc phối hợp Pseudoephedrin Hydrochlorid và /hoặc ParacetamolUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):

– Đã chia liều: Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;

– Chưa chia liều: Loratadin ≤ 0,1%

Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

145

LoxoprofenUống: các dạng 

146

MacrogolUống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng

 

147

Magaldrat đơn thành phần hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magnesi, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).Uống: các dạng 

148

Magnesi bao gồm các dạng muối, hợp chất của magnesiUống: các dạngVới các chỉ định bổ sung magnesi cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.

149

MangiferinDùng ngoài 

150

MebendazolUống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:

– Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị

– Chưa chia liều  2%

 

151

MebeverinUống: dạng chia liều ≤ 200mg/đơn vị 

152

Men nấm (cellulase fongique)Uống: các dạng 

153

Men tiêu hóa dạng đơn thành phần hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitaminUống: các dạng 

154

Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat….Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng

 

155

MequinolDùng ngoài 

156

MequitazinUống: các dạng

Dùng ngoài

 

157

Mercurocrom (Thuốc đỏ)Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30mlBán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói

158

Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu…)Dùng ngoài

Miếng dán

Viên ngậm

 

159

MetronidazolDùng ngoài 

160

MiconazolDùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%

 

161

Miconazole phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%

 

162

MinoxidilDùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5% 

163

MometasoneThuốc tra mũi: ≤ 50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói ≤ 200 liều/hộp;

Dùng ngoài.

 

164

MupirocinDùng ngoài 

165

Myrtol đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmUống: các dạng

Dùng ngoài

 

166

Naphazolin đơn thành phần hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc ProcainThuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin ≤ 0,05% 

167

Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol…)Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin ≤ 0,1%, 

168

NaproxenUống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị 

169

Natri benzoat đơn thành phần hoặc phối hợpUống: các dạng 

170

Natri bicacbonat đơn thành phần hoặc phối hợpUống: các dạng 

171

Natri carbonat đơn thành phần hoặc phối hợpUống: các dạng 

172

Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)Thuốc tra mắt 

173

Natri clorid đơn thành phần hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat…Uống: các dạng

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%

 

174

Natri DocusatUống: các dạng 

175

Natri Fluorid dạng phối hợpDùng ngoài: đánh răng, súc miệng 

176

Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)Dùng ngoài

Dung dịch nhỏ mắt với nồng độ  0,1%

 

177

Natri MonofluorophosphatDùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc 

178

Natri Salicylat dạng phối hợpUống: dạng phối hợp trong các viên ngậm

Dùng ngoài

 

179

Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain…), các thành phẩm dùng ngoàiUống: viên ngậm

Dùng ngoài

 

180

Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magnesi, mangan, kẽm, …dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.

181

Nhôm, magnesi, calci và các hợp chất của nhôm, magnesi, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợpUống: các dạngVới chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.

182

Nonahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces CerevisiaeUống: các dạng

Dùng ngoài

 

183

NoscarpinUống: các dạng 

184

Nystatin đơn thành phần hoặc phối hợpDùng ngoài 

185

OmeprazolUống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vịVới chỉ định ợ nóng. Chỉ được bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng và liều mỗi ngày 20mg

186

OrlistatUống: các dạng 

187

Ossein hydroxy apatitUống: các dạng 

188

OxeladinUống: các dạng 

189

OxomemazinUống: các dạng 

190

OxymetazolinThuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5% 

191

Pancreatin đơn thành phần hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hóa và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc AzintamidUống: các dạng.

192

PanthenolDùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

193

Paracetamol đơn thành phầnUống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn

Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục

194

Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngUống: các dạngThành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó

195

PentoxyverinUống: các dạng 

196

Phenylephrin HydrochloridThuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1% 

197

Phenylephrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil…)Dùng ngoài 

198

Phenylephrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn

 

199

PhospholipidUống: các dạng 

200

PicloxydinThuốc tra mắt 

201

PiroxicamDùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% 

202

Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)Dùng ngoài

Thuốc đặt trực tràng

 

203

Polyethylen glycol 400 đơn thành phần hoặc phối hợp với Propylen glycolThuốc tra mắt.

204

PolysacharidUống: các dạng 

205

Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion…)Dùng ngoài 

206

Povidon IodinDùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt 

207

Promethazin Hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol…)Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):

– Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;

– Chưa chia liều ≤ 0,1%

Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%

 

208

Pseudoephedrin Hydrochlorid phối hợp với CetirizinUống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

– Dạng chia liều ≤ 120mg/đơn vị;

– Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

209

Pseudoephedrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứngUống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

– Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;

– Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%

Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

210

PyrantelUống: các dạngChỉ định trị giun

211

RanitidinUống: các dạng đã chia liều ≤ 75mgBán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng.

Chỉ định điều trị chứng ợ nóng

212

Rutin đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệuUống: các dạng 

213

Saccharomyces boulardicUống: các dạng 

214

Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi SulfatUống: các dạng 

215

Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chấtUống: các dạngVới chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.

216

Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chấtUống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:

– Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị

 

217

Selen sulfidDùng ngoài 

218

Silymarin đơn thành phần hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.Uống: các dạng 

219

Simethicon đơn thành phần hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hóaUống: các dạng 

220

Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạtUống: các dạng 

221

Sorbitol đơn thành phần hoặc phối hợpUống: các dạng 

222

Sterculia (gum sterculia)Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng

 

223

SucralfatUống: các dạng 

224

SulbutiaminUống: các dạng 

225

Sulfogaiacol (hoặc Sulfoguaiacol) đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống hoUống: các dạng 

226

TerbinafinDùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1% 

227

Terpin đơn thành phần hoặc phối hợp với CodeinUống: các dạng.

Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:

– Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;

– Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%

Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

228

TetrahydrozolinThuốc tra mũi 

229

Than hoạt đơn thành phần hoặc phối hợp với SimethiconUống: các dạng 

230

Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol…)Uống: các dạng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da

Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng

 

231

Tioconazol đơn thành phần hoặc phối hợp với HydrocortisonDùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:

– Tioconazol ≤ 1,00%

– Hydrocortison ≤ 0,05%

 

232

TolnaftatDùng ngoài 

233

Triclosan đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài 

234

Triprolidin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.Uống: các dạngTất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.

235

Trolamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)Dùng ngoài 

236

Tyrothricin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)Uống: viên ngậm

Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da

 

237

Urea đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu độc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hànhDùng ngoài 

238

Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn thành phân và phối hợp với các vitaminUng: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A < 5000 IU/đơn vị

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

239

Vitamin dạng đơn thành phần (trừ Vitamin D dạng đơn thành phần) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, ZeaxanthinUống: các dạng

Dùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều

Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng

240

Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợpThuốc tra mắt 

241

Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitaminUống: các dạng 

242

Xanh MethylenDùng ngoài 

243

Xylometazolin đơn thành phần hoặc phối hợp với Benzalkonium.Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1% 

* Đối với các thuốc có chỉ định tránh thai thuộc Danh mục này, người bán lẻ thuốc là dược sĩ đại học hoặc người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán lẻ thuốc có tch nhiệm cung cấp và tư vấn các thông tin liên quan đến thuốc, bao gồm: tên thuốc, công dụng, chỉ định, chng chỉ định, liều dùng, ch dùng và nhng vấn đề cần lưu ý trong quá trình sử dụng thuốc trước khi cấp phát hoặc bán cho người sử dụng.

II. QUY ĐỊNH THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN (TRỪ VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN) KHÔNG KÊ ĐƠN

Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền) đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau được phân loại là thuốc không kê đơn:

1. Trong thành phần không chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu độc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

2. Không được có một trong các chỉ định sau:

a) Hỗ trợ điều trị hoặc điều trị bệnh ung thư, khối u;

b) Điều trị bệnh tim mạch, huyết áp;

c) Điều trị bệnh về gan, mật hoặc tụy (trừ chỉ định: b gan);

d) Điều trị Parkinson;

đ) Điều trị virus;

e) Điều trị nấm (trừ thuốc dùng ngoài);

g) Điều trị lao;

h) Điều trị sốt rét;

i) Điều trị bệnh gút;

k) Điều trị hen;

l) Điều trị bệnh về nội tiết;

m) Điều trị bệnh hoặc rối loạn về máu;

n) Điều trị bệnh hoặc rối loạn về miễn dịch;

o) Điều trị các bệnh về thận và sinh dục – tiết niệu (trừ chỉ định: bổ thận, tráng dương);

p) Điều trị bệnh nhiễm khuẩn (trừ chỉ định dùng tại chỗ để điều trị nhiễm khuẩn ngoài da);

q) Điều trị mất ngủ kinh niên, mạn tính;

r) Điều trị bệnh về tâm lý – tâm thần;

s) Điều trị tình trạng nghiện, hỗ trợ điều trị tình trạng nghiện (bao gồm cả hỗ trợ điều trị cắt cơn nghiện);

t) Đình chỉ thai kỳ;

u) Điều trị các bệnh dịch nguy hiểm, mới nổi theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.

III. QUY ĐỊNH VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN KHÔNG KÊ ĐƠN

Vị thuốc cổ truyền được phân loại là không kê đơn nếu vị thuốc này không được sản xuất, chế biến từ dược liệu thuộc Danh mục dược liệu độc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành./.

Nguồn: Thư viện pháp luật.

Nhận xét

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Cơ sở Quận Bình Tân: 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM. Điện thoại: 0788.913.913 - 0886.355.355

Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295

SHARE