Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu được ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm những loại thuốc như sau:
- Tổng hợp danh mục các loại thuốc không kê đơn
- Những tác dụng phụ “khôn lường” đến sức khỏe của thuốc giảm cân?
- Thuốc Đông y chữa bệnh xương khớp với nhiều hiệu quả rộng rãi
Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu 2018 của Bộ Y tế
Ban tuyển sinh Cao đẳng Dược TPHCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu 2018 của Bộ Y tế.
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH PHẨM THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN THUỐC | ĐƯỜNG DÙNG | DẠNG BÀO CHẾ | HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ | |||||
1. Thuốc gây mê và oxygen | |||||
1 | Fentanyl (citrat) | Tiêm | Dung dịch | 0,05mg/ml | |
2 | Halothan | Đường hô hấp | Dung dịch | 187g/100ml | |
3 | Ketamin (hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | |
4 | Oxygen dược dụng | Đường hô hấp | Khí hóa lỏng |
| |
5 | Thiopental (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg, 1g | |
2. Thuốc gây tê tại chỗ | |||||
6 | Bupivacain hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 0,25%, 0,5% | |
7 | Lidocain hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 1%, 2% | |
8 | Procain hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 1%, 3%, 5% | |
9 | Lidocain hydroclorid + Adrenalin | Tiêm | Dung dịch | 1%, 2% + 1:200 000 | |
10 | Ephedrin hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 30mg/ml | |
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn | |||||
11 | Atropin Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 0,25 mg/ml; 1 mg/ml | |
12 | Diazepam | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |
13 | Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | |
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ | |||||
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid | |||||
14 | Acid Acetylsalicylic (*) | Uống | Viên | Từ 100mg đến 500mg | |
Bột pha dung dịch | 100mg | ||||
15 | Diclofenac | Uống | Viên | 25mg, 50mg, 75mg, 100mg | |
16 | Ibuprofen (*) | Uống | Viên | 200mg, 400mg | |
Dung dịch | 40mg/ml | ||||
17 | Meloxicam | Uống | Viên | 7,5mg, 15mg | |
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | |||
18 | Paracetamol (*) | Uống | Viên | 80mg, 100mg, 250mg, 500mg | |
Bột pha dung dịch | 80mg, 100mg, 250mg, 500mg | ||||
Đặt trực tràng | Viên đạn | 80mg, 150mg, 300mg | |||
19 | Piroxicam | Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml | |
Uống | Viên | 10mg, 20mg | |||
2. Thuốc giảm đau loại opi | |||||
20 | Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | |
21 | Morphin Sulfat | Uống | Viên | 10mg, 30mg | |
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | Viên nén giải phóng chậm | 10mg đến 200mg | |||
Dung dịch | 2mg/ml | ||||
22 | Pethidin hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 25mg/ml, 50mg/ml | |
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ | |||||
23 | Amitriptylin | Uống | Viên | 10mg, 25mg | |
24 | Cyclizin | Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | |
Uống | Viên | 50mg | |||
25 | Dexamethason | Uống | Viên | 2mg | |
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | ||
26 | Diazepam | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |
Uống | Dung dịch | 0,4mg/ml | |||
Viên nén | 5mg, 10mg | ||||
Trực tràng | Ống thụt | 2,5mg, 5mg,10mg | |||
27 | Docusat natri (*) | Uống | Viên | 100mg | |
Dung dịch | 10mg/ml | ||||
28 | Fluoxetin (hydroclorid) | Uống | Viên | 20mg | |
29 | Hyoscin butylbromid | Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml | |
30 | Hyoscin hydrobromid | Tiêm | Dung dịch | 400mg/ml, 600mg/ml | |
Dùng ngoài | Miếng dán trên da | 1mg/72 giờ | |||
31 | Lactulose (*) | Uống | Dung dịch, Sirô | Từ 0,62 đến 0,74g/ml | |
32 | Midazolam | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml, 5mg/ml | |
33 | Ondansetron (hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml | |
Uống | Dung dịch | 0,8mg/ml | |||
Viên nén | 4mg, 8mg | ||||
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | |||||
34 | Alimemazin (*) | Uống | Viên | 5mg | |
Sirô | 5mg/ml | ||||
35 | Clorpheniramin maleat | Uống (*) | Viên | 4mg | |
Sirô | 0,4mg/ml | ||||
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | |||
36 | Dexamethason | Uống | Viên | 0,5mg, 1mg | |
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | ||
37 | Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 1 mg/ml | |
38 | Hydrocortison acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 25mg/ml, 50mg/ml | |
Hydrocortison (natri succinat) | Bột pha tiêm | 100mg | |||
39 | Methylprednisolon (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 40mg | |
Methylprednisolon acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 40mg/ml | ||
40 | Prednisolon | uống | Viên | 5mg | |
Sirô | 5mg/ml | ||||
41 | Loratadin (*) | Uống | Viên | 10mg | |
42 | Promethazin hydroclorid (*) | Uống | Viên nén | 10mg, 50mg | |
Sirô | 1,25mg/ml, 5mg/ml | ||||
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC | |||||
1. Thuốc giải độc đặc hiệu | |||||
43 | Atropin Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 0,25mg/ml, 0,5mg/ml | |
44 | Deferoxamin mesylat | Tiêm truyền | Bột đông khô | 500mg, 1g | |
45 | Dimercaprol | Tiêm | Dung dịch dầu | 25mg/ml | |
46 | Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat) | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml | |
47 | Methionin | Uống | Viên | 250mg | |
48 | Naloxon (hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 0,4mg/ml | |
49 | Natri calci edetat | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml | |
50 | Natri thiosulfat | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml, 250mg/ml | |
51 | Penicilamin | Uống | Viên | 250mg | |
Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | |||
52 | Pralidoxim clorid | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | |
53 | Xanh Methylen | Tiêm | Dung dịch | 1% | |
54 | Acetylcystein | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml | |
Uống | Dung dịch | 10%, 20% | |||
55 | Calci gluconat | Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | |
56 | Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) | Uống | Bột pha dung dịch, Viên |
| |
57 | Natri Nitrit | Tiêm | Dung dịch | 30mg/ml | |
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu | |||||
58 | Than hoạt (*) | Uống | Bột pha hỗn dịch, Viên |
| |
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH | |||||
59 | Acid valproic (natri) | Uống | Viên | 100mg, 200mg, 500mg | |
Si rô | 40mg/ml | ||||
60 | Carbamazcpin | Uống | Viên | 100mg, 200mg | |
Hỗn dịch | 20mg/ml | ||||
61 | Diazepam | Uống | Viên | 5mg | |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |||
62 | Magnesi sulfat | Tiêm | Dung dịch | 10%, 20% | |
63 | Phenobarbital | Uống | Viên | 10mg, 100mg | |
Dung dịch | 3mg/ml | ||||
Phenobarbital (natri) | Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml, 200mg/ml | ||
64 | Phenytoin (natri) | Uống | Viên | 25mg, 50mg, 100mg | |
Hỗn dịch | 5mg/ml | ||||
Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | |||
65 | Ethosuximid | Uống | Viên | 250mg | |
Si rô | 50mg/ml | ||||
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | |||||
1. Thuốc trị giun, sán | |||||
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột | |||||
66 | Albendazol(*) | Uống | Viên | 200mg, 400mg | |
67 | Mebendazol (*) | Uống | Viên | 100mg, 500mg | |
68 | Niclosamid | Uống | Viên | 500mg | |
69 | Praziquantel | Uống | Viên | 150mg, 600mg | |
70 | Pyrantel (embonat) (*) | Uống | Viên | 250mg | |
Hỗn dịch | 50mg/ml | ||||
b. Thuốc trị giun chỉ | |||||
71 | Diethylcarbamazin dihydrogen citrat | Uống | Viên | 50mg, 100mg | |
72 | Ivermectin | Uống | Viên | 3mg, 6mg | |
c. Thuốc trị sán lá | |||||
73 | Metrifonat | Uống | Viên | 100mg | |
74 | Praziquantel | Uống | Viên | 600mg | |
75 | Triclabendazol | Uống | Viên | 250mg | |
76 | Oxamniquin | Uống | Viên | 250mg | |
Dung dịch | 50mg/ml | ||||
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | |||||
a. Thuốc nhóm beta- lactam | |||||
77 | Amoxicilin | Uống | Viên | 250mg, 500mg | |
Bột pha hỗn dịch | 125mg, 250mg | ||||
Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg, 1g | |||
78 | Amoxicilin + Acid Clavulanic | Uống | Viên | 500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg | |
Bột pha hỗn dịch | 500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha) | ||||
Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg + 100mg, 1g + 200mg | |||
79 | Ampicilin (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg, 1g | |
80 | Benzylpenicilin (benzathin) | Tiêm | Bột pha tiêm | 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU | |
81 | Benzylpenicilin (kali hoặc natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 500.000 lU, 1.000.000 IU | |
82 | Benzylpenicilin (procain) | Tiêm | Bột pha tiêm | 400.000 IU, 1.000.000 IU | |
83 | Cephalexin | Uống | Bột pha hỗn dịch | 125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha) | |
Viên | 125mg, 250mg, 500mg | ||||
84 | Cefazolin (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg, 500mg, 1g | |
85 | Cefixim | Uống | Viên | 100mg, 200mg | |
86 | Cefolaxim (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg, 500mg, 1 g | |
87 | Ceftriaxon (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg, 1g | |
88 | Cefuroxim (axetil) | Uống | Viên | 250mg, 500mg | |
Cefuroxim (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 750mg, 1,5g | ||
89 | Cloxacilin (natri) | Uống | Viên | 250mg, 500mg | |
Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg | |||
90 | Phenoxymethyl penicilin | Uống | Viên | 200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU | |
91 | Imipenem + cilastatin | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg | |
b. Các thuốc kháng khuẩn khác | |||||
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid | |||||
92 | Amikacin | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg, 500mg | |
Dung dịch | |||||
93 | Gentamicin (sulfat) | Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml | |
94 | Spectinomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 2g | |
95 | Vancomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg | |
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol | |||||
96 | Cloramphenicol | Uống | Viên | 250mg | |
Cloramphenicol (palmitat) | Hỗn dịch | 30mg/ml | |||
Cloramphenicol (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | ||
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol | |||||
97 | Metronidazol | Uống | Viên | 250mg, 500mg | |
Trực tràng | Viên đạn | 500mg, 1g | |||
Tiêm truyền | Dung dịch | 5mg/ml | |||
Metronidazol (benzoat) | Uống | Hỗn dịch | 40mg/ml | ||
♦ Thuốc nhóm lincosamid | |||||
98 | Clindamycin (hydroclorid) | Uống | Viên | 150mg, 300mg | |
Clindamycin (palmitat) | Dung dịch | 15mg/ml | |||
Clindamycin (phosphat) | Tiêm | Dung dịch | 150mg/ml | ||
♦ Thuốc nhóm macrolid | |||||
99 | Azithromycin | Uống | Viên | 500mg | |
Bột pha hỗn dịch | 200mg/5ml (sau pha) | ||||
100 | Clarithromycin | Uống | Viên | 250mg, 500mg | |
101 | Erythromycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg | |
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) | Uống | viên | 250mg, 500mg | ||
Cốm pha hỗn dịch | 125mg/5ml (sau pha) | ||||
♦ Thuốc nhóm quinolon | |||||
102 | Ciprofloxacin (hydroclorid) | Uống | Viên | 250mg, 500mg | |
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) | Tiêm truyền | Dung dịch | 2mg/ml | ||
103 | Levofloxacin | Uống | Viên nén bao phim | 250mg, 500mg, 750mg | |
♦ Thuốc nhóm sulfamid | |||||
104 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | Uống | Viên | 800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg | |
Hỗn dịch | 40mg + 8mg/ml | ||||
Tiêm truyền | Dung dịch | 80mg + 16mg/ml | |||
♦ Thuốc nhóm nitrofuran | |||||
105 | Nitrofurantoin | Uống | Viên | 100mg | |
Hỗn dịch | 5mg/ml | ||||
♦ Thuốc nhóm tetracyclin | |||||
106 | Doxycyclin (hydroclorid) | Uống | Viên | 50mg, 100mg | |
Hỗn dịch | 5mg/ml, 10mg/ml | ||||
c. Thuốc chữa bệnh phong | |||||
107 | Clofazimin | Uống | Viên | 50mg, 100mg | |
108 | Dapson | Uống | Viên | 25mg, 50mg, 100mg | |
109 | Rifampicin | Uống | Viên | 150mg, 300mg | |
Hỗn dịch | 1% | ||||
d. Thuốc chữa bệnh lao | |||||
110 | Ethambutol hydroclorid | Uống | Viên | 100mg, 400mg | |
Dung dịch hoặc hỗn dịch | 25mg/ml | ||||
111 | Isoniazid | Uống | Viên | 50mg, 100mg, 150mg, 300mg | |
Si rô | 50mg/5ml | ||||
112 | Pyrazinamid | Uống | Viên | 60mg, 150mg, 400mg | |
113 | Rifampicin + Isoniazid | Uống | Viên | 300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg | |
114 | Rifampicin | Uống | Viên | 150mg, 300mg | |
115 | Streptomycin (sulfat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | |
116 | Ethambutol + Isoniazid | Uống | Viên | 400mg + 150mg | |
117 | Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin | Uống | Viên | 275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg | |
118 | Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin | Uống | Viên | 275 mg + 75mg + 150mg | |
119 | Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin | Uống | Viên | 75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg | |
120 | Rifabutin | Uống | Viên | 150mg | |
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc | |||||
121 | Amikacin | Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg. 500mg, 1g | |
122 | Capreomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | |
123 | Cycloserin | Uống | Viên | 250mg | |
124 | Ethionamid | Uống | Viên | 125mg, 250mg | |
125 | Kanamycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | |
126 | Ofloxacin | Uống | Viên | 200mg, 400mg | |
127 | p- aminosalicylic acid | Uống | Viên | 500mg | |
Cốm | 4g | ||||
3. Thuốc chống nấm | |||||
128 | Amphotericin B | Tiêm | Bột pha tiêm | 50mg | |
129 | Clotrimazol (*) | Âm đạo | Viên đặt | 50mg, 100mg, 500mg | |
Dùng ngoài | Kem bôi âm đạo | 1%, 10% | |||
130 | Fluconazol | Uống | Viên | 50mg, 150mg | |
Bột pha hỗn dịch | 10mg/ml (sau pha) | ||||
Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml | |||
131 | Griseofulvin | Uống | Viên | 125mg, 250mg, 500mg | |
Hỗn dịch | 25mg/ml | ||||
132 | Nystatin | Uống | Viên | 250.000IU, 500.000IU | |
Hỗn dịch | 100.000IU/ml | ||||
Âm đạo | Viên đặt | 100.000 IU | |||
133 | Flucytosin | Uống | Viên | 250mg | |
Tiêm truyền | Dung dịch | 10mg/ml | |||
134 | Kali iodid | Uống | Dung dịch | 1g/ml | |
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh | |||||
a. Thuốc điều trị bệnh do amip | |||||
135 | Diloxanid furoat | Uống | Viên | 500mg | |
136 | Metronidazol | Uống | Viên | 250mg, 500mg | |
Tiêm truyền | Dung dịch | 5mg/ml | |||
b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét | |||||
♦ Thuốc phòng bệnh | |||||
137 | Cloroquin phosphat hoặc Sulfat | Uống | Viên | 150mg | |
Si rô | 10mg/ml | ||||
138 | Mefloquin | Uống | Viên | 250mg | |
139 | Doxycyclin (hydroclorid) | Uống | Viên | 100mg | |
140 | Proguanil | Uống | Viên | 100mg | |
♦ Thuốc chữa bệnh | |||||
141 | Amodiaquin | Uống | Viên | 153mg, 200mg | |
142 | Artesunat | Tiêm | Bột pha tiêm | 60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm) | |
143 | Artesunat + Amodiaquin | Uống | Viên | 25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg | |
144 | Artesunat + Mefloquin | Uống | Viên | 25mg + 55 mg, 100mg + 220mg | |
145 | Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat) | Uống | Viên | 100mg, 150mg, 250mg | |
Si rô | 10mg/ml | ||||
146 | Primaquin | Uống | Viên | 7,5mg, 15mg | |
147 | Quinin dihydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 150mg/ml, 300mg/ml | |
148 | Quinin sulfat hoặc bisulfat | Uống | Viên | 300mg | |
149 | Sulfadoxin + Pyrimethamin | Uống | Viên | 500mg + 25mg | |
150 | Arthemether | Tiêm | Dung dịch dầu | 80mg/ml | |
151 | Arthemether + Lumefantrin | Uống | Viên | 20mg + 120mg | |
152 | Doxycyclin (hydroclorid) | Uống | Viên | 100mg | |
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma | |||||
153 | Pyrimethamin | Uống | Viên | 25mg | |
154 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | Uống | Viên | 100mg + 20mg, 400mg + 80mg | |
Hỗn dịch | 40mg + 8mg/ml | ||||
Tiêm truyền | Dung dịch | 80mg + 16mg/ml | |||
155 | Sulfadiazin | Uống | Viên | 500mg | |
156 | Pentamidin | Uống | Viên | 200mg, 300mg | |
5. Thuốc chống virus | |||||
a. Thuốc chống virus herpes | |||||
157 | Aciclovir | Uống | Viên | 200mg, 800mg | |
Hỗn dịch | 40mg/ml | ||||
Dùng ngoài (*) | Kem | 5% | |||
Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg | |||
158 | Ribavirin | Uống | Viên | 200, 400, 600 mg | |
Tiêm | Dung dịch | 800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate | |||
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid | |||||
159 | Lamivudin | Uống | Viên | 150 mg | |
Dung dịch | 10mg/ml | ||||
160 | Nevirapin | Uống | Viên | 200mg | |
Hỗn dịch | 10mg/ml | ||||
161 | Zidovudin | Uống | Viên | 100mg, 250mg, 300mg | |
Si rô | 10mg/ml | ||||
Tiêm truyền | Dung dịch | 10mg/ml | |||
162 | Abacavir (sulfat) | Uống | Viên | 300 mg | |
Dung dịch | 20mg/ml | ||||
163 | Tenofovir disoproxil fumarat | Uống | Viên | 150mg, 200mg, 250mg, 300mg | |
c. Thuốc ức chế protease | |||||
164 | Atazanavir (Sulfat) | Uống | Viên | 100mg, 150mg. 300mg | |
165 | Efavirenz | Uống | Viên | 50mg, 150mg, 200mg, 300mg | |
Si rô | 30mg/ml | ||||
166 | Lopinavir + Ritonavir | Uống | Viên | 100mg + 25mg, 200mg + 50mg | |
Dung dịch | 80mg + 20mg/ml | ||||
167 | Ritonavir | Uống | Viên | 100mg | |
Dung dịch | 80mg/ml | ||||
d. Thuốc kết hợp liều cố định | |||||
168 | Lamivudin + Tenofovir | Uống | Viên | 300mg + 300mg | |
169 | Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz | Uống | Viên | 300mg + 300mg + 600mg | |
170 | Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin | Uống | Viên | 150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg | |
171 | Lamivudin + Zidovudin | Uống | Viên | 150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg | |
đ. Thuốc khác | |||||
172 | Oseltamivir | Uống | Viên | 30mg, 45mg, 75mg | |
Bột pha hỗn dịch | 12mg/ml | ||||
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU | |||||
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp | |||||
173 | Acetylsalicylic acid (*) | Uống | Viên | 300mg đến 500mg | |
174 | Ibuprofen (*) | Uống | Viên | 200mg, 400mg | |
175 | Paracetamol (*) | Uống | Viên | 300 mg đến 500mg | |
Dung dịch | 125mg/ml | ||||
2. Thuốc phòng bệnh | |||||
176 | Propranolol hydroclorid | Uống | Viên | 20mg, 40mg | |
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH | |||||
1. Thuốc ức chế miễn dịch | |||||
177 | Azathioprin | Uống | Viên 50mg | 50mg | |
Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg | |||
178 | Ciclosporin | Uống | Viên | 25mg | |
Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | |||
2. Thuốc chống ung thư | |||||
179 | L – asparaginase | Tiêm | Bột đông khô | 10.000 IU | |
180 | Bleomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 15mg | |
181 | Carboplatin | Tiêm truyền | Dung dịch | 10mg/ml | |
182 | Cisplatin | Tiêm | Bột đông khô | 10mg, 50mg | |
183 | Cyclophosphamid | Uống | Viên | 25mg, 50mg | |
Tiêm | Bột pha tiêm | 200mg, 500mg | |||
184 | Cytarabin | Tiêm | Bột đông khô | 100mg, 500mg | |
185 | Dactinomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 0,5mg | |
186 | Doxorubicin hydroclorid | Tiêm | Bột pha tiêm | 10mg, 50mg | |
187 | Etoposid | Uống | Viên | 50, 100mg | |
Tiêm | Bột pha tiêm | 50mg, 100mg | |||
Dung dịch | 20mg/ml | ||||
188 | Fluorouracil | Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | |
189 | Hydroxycarbamid | Uống | Viên | 250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g | |
190 | Ifosfamid | Tiêm | Bột pha tiêm | 2g | |
191 | Mercaptopurin | Uống | Viên | 50mg | |
192 | Methotrexat (natri) | Uống | Viên | 2,5mg | |
Tiêm | Bột pha tiêm | 10mg, 50mg | |||
193 | Mitomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 2mg, 10mg | |
194 | Procarbazin | Uống | Viên | 50mg | |
195 | Vinblastin sulfat | Tiêm | Bột pha tiêm | 10mg | |
196 | Vincristin Sulfat | Tiêm | Bột pha tiêm | 1mg, 5mg | |
197 | Allopurinol | Uống | Viên | 100ng, 300mg | |
198 | Calci folinat | Uống | Viên | 15mg | |
Tiêm | Dung dịch | 3mg/ml | |||
199 | Chlorambucil | Uống | Viên | 2mg | |
200 | Dacabazin | Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg | |
201 | Daunorubicin | Tiêm | Bột pha tiêm | 50mg | |
202 | Mesna | Uống | Viên | 400mg, 600mg | |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | |||
203 | Filgrastim | Tiêm | Dung dịch | 30 triệu IU/ml | |
3. Thuốc hormon và kháng hormon | |||||
204 | Dexamethason | Uống | Dung dịch | 0,4mg/ml | |
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | ||
205 | Hydrocortison acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 25mg/ml, 50mg/ml | |
Hydrocortison (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg | ||
206 | Methylprednisolon (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 40mg | |
Methylprednisolon acetat | Hỗn dịch | 40mg/ml | |||
207 | Prednisolon | Uống | Viên | 5mg, 25mg | |
Si rô | 5mg/ml | ||||
208 | Tamoxifen (citrat) | Uổng | Viên | 10mg, 20mg | |
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON | |||||
209 | Biperiden hydroclorid | Uống | Viên | 2mg, 4mg | |
Biperiden lactat | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | ||
210 | Levodopa + Carbidopa | Uống | Viên | 250mg + 25 mg. 100mg + 10mg | |
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | |||||
1. Thuốc chống thiếu máu | |||||
211 | Acid Folic (*) | Uống | Viên | 1mg, 5mg | |
212 | Hydroxocobalamin | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml | |
213 | Sắt (Sulfat hay oxalat) (*) | Uống | Viên | 60mg | |
214 | Sắt (sulfat + acid folic) (*) | Uống | Viên | 60mg + 0,25mg | |
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | |||||
215 | Acenocoumarol | Uống | Viên | 2mg, 4mg | |
216 | Acid Aminocaproic | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml | |
217 | Acid Tranexamic | Uống | Viên | 250mg, 500mg | |
Tiêm | Dung dịch | 10% | |||
218 | Carbazocrom dihydrat | Uống | Viên | 10mg | |
Carbazocrom natri sulfonat | Uống | Viên | 30mg | ||
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |||
219 | Heparin natri | Tiêm | Dung dịch | 1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml | |
220 | Vitamin K1 | Uống | Viên | 2mg, 5mg, 10 mg | |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml,10mg/ml | |||
221 | Protamin Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | |
222 | Warfarin natri | Uống | Viên | 0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg | |
XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ | |||||
1. Dung dịch cao phân tử | |||||
223 | Dextran 40 | Tiêm truyền | Dung dịch | 10% | |
224 | Dextran 60 | Tiêm truyền | Dung dịch | 10% | |
225 | Dextran 70 | Tiêm truyền | Dung dịch | 6% | |
226 | Gelatin | Tiêm truyền | Dung dịch | 5%, 6% | |
2. Chế phẩm máu | |||||
227 | Yếu tố vụ đậm đặc | Tiêm truyền | Đông khô |
| |
228 | Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc | Tiêm truyền | Đông khô |
| |
229 | Albumin | Tiêm truyền | Dung dịch | 5%, 20%, 25 % | |
230 | Huyết tương tươi đông lạnh | Tiêm truyền | Dịch truyền |
| |
XII. THUỐC TIM MẠCH | |||||
1. Thuốc chống đau thắt ngực | |||||
231 | Atenolol | Uống | Viên | 50mg, 100mg | |
232 | Diltiazem | Uống | Viên | 30mg, 60mg | |
233 | Glyceryl trinitrat | Uống | Viên | 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg | |
Đặt dưới lưỡi | Viên | 0,5mg | |||
Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml | |||
234 | Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat | Uống | Viên | 5mg, 30mg, 60mg | |
2. Thuốc chống loạn nhịp | |||||
235 | Amiodaron hydroclorid | Uống | Viên | 100mg, 200mg, 400mg | |
Tiêm | Dung dịch | 50 mg/ml | |||
236 | Atenolol | Uống | Viên | 50mg, 100mg | |
237 | Lidocain hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 1%, 2% | |
238 | Propranolol hydroclorid | Uống | Viên | 40mg | |
Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml, 1mg/ml | |||
239 | Verapamil hydroclorid | Uống | Viên | 40mg, 80mg | |
Tiêm | Dung dịch | 2,5mg/ml | |||
240 | Digoxin | Uống | Viên | 62,5mcg, 250mcg | |
Dung dịch | 50mcg/ml | ||||
Tiêm | Dung dịch | 250mcg/ml | |||
241 | Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 100mcg/ml | |
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp | |||||
242 | Amlodipin | Uống | Viên | 2,5 mg, 5mg | |
243 | Captopril | Uống | Viên | 25mg, 50mg | |
244 | Enalapril | Uống | Viên | 5mg, 10mg, 20mg | |
245 | Furosemid | Uống | Viên | 40mg | |
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | |||
246 | Hydroclorothiazid | Uống | Viên | 25mg, 50mg | |
247 | Methyldopa | Uống | Viên | 250mg | |
248 | Nifedipin | Uống | Viên | 5mg, 10mg | |
Viên tác dụng chậm | 20mg | ||||
249 | Propranolol hydroclorid | Uống | Viên | 40mg | |
250 | Atenolol | Uống | Viên | 50mg, 100mg | |
251 | Hydralazin | Uống | Viên | 25mg, 50mg | |
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp | |||||
252 | Heptaminol (hydroclorid) | Uống | Viên | 150mg | |
Tiêm | Dung dịch | 62,5mg/ml | |||
5. Thuốc điều trị suy tim | |||||
253 | Digoxin | Uống | Viên | 62.5mcg, 250mcg | |
Dung dịch | 50mcg/ml | ||||
Tiêm | Dung dịch | 50mcg/ml, 250mcg/ml | |||
254 | Dobutamin | Tiêm | Bột đông khô | 250mg | |
255 | Dopamin hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 40mg/ml | |
256 | Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml | |
257 | Enalapril | Uống | Viên | 2,5mg, 5mg, 10mg | |
258 | Furosemid | Uống | Viên | 40mg | |
Dung dịch | 4mg/ml | ||||
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | |||
259 | Hydrochlorothiazid | Uống | Viên | 25mg | |
Dung dịch | 10mg/ml | ||||
260 | Spironolacton | Uống | Viên nén | 25mg | |
6. Thuốc chống huyết khối | |||||
261 | Acid Acetylsalicylic (*) | Uống | Viên | 100mg, 81mg | |
Bột pha dung dịch | 100mg | ||||
262 | Streptokinase | Tiêm truyền | Bột đông khô | 1,5 triệu IU | |
7. Thuốc hạ lipit máu | |||||
263 | Atorvastatin | Uống | Viên | 10mg, 20mg | |
264 | Fenofibrat | Uống | Viên | 100mg, 300mg | |
265 | Simvastatin | Uống | Viên | 5mg, 10mg, 20mg, 40mg | |
XIII. THUỐC NGOÀI DA | |||||
1. Thuốc chống nấm | |||||
266 | Acid Benzoic + Acid Salicylic (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 6%, 3% | |
267 | Cồn A.S.A (*) | Dùng ngoài | Cồn thuốc |
| |
268 | Cồn BSI (*) | Dùng ngoài | Cồn thuốc |
| |
269 | Clotrimazol (*) | Dùng ngoài | Kem | 1% | |
270 | Ketoconazol(*) | Dùng ngoài | Kem | 2% | |
271 | Miconazol (*) | Dùng ngoài | Kem | 2% | |
272 | Terbinafin (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 1% | |
273 | Natri thiosulfat (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 15% | |
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | |||||
274 | Neomycin + Bacitracin (*) | Dùng ngoài | Kem | 5mg + 500 IU | |
275 | Povidon iod (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 10% | |
276 | Kali permanganate (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 0,5% | |
277 | Bạc Sulfadiazin (*) | Dùng ngoài | Kem | 1% | |
3. Thuốc chống viêm, ngứa | |||||
278 | Betamethason (valerat) (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 0,1% | |
279 | Fluocinolon acetonid (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 0,025% | |
280 | Hydrocortison acetate (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 1% | |
281 | Calamin (*) | Dùng ngoài | Lotion |
| |
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng | |||||
282 | Acid Salicylic (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 3%, 5% | |
283 | Benzoyl peroxide (*) | Dùng ngoài | Kem, lotion | 5%, 10% | |
284 | Fluorouracil | Dùng ngoài | Mỡ | 5% | |
285 | Urea (*) | Dùng ngoài | Mỡ, kem | 10% | |
6. Thuốc trị ghẻ | |||||
286 | Benzyl benzoate (*) | Dùng ngoài | Kem thuốc | 25% | |
287 | Diethylphtalat (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 10% | |
Mỡ, kem | 5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl) | ||||
288 | Permethrin (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 5% | |
Lotion | 1% | ||||
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN | |||||
1. Thuốc dùng cho mắt | |||||
289 | Fluorescein (natri) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 2% | |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | |||
290 | Pilocarpin | Nhỏ mắt | Dung dịch | 1mg/ml, 5mg/ml | |
291 | Tropicamid | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,5% | |
2. Thuốc cản quang | |||||
292 | Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) | Tiêm | Dung dịch | 140mg đến 420mg lod/ml | |
293 | Bari Sulfat | Uống | Bột pha hỗn dịch | 140g, 200g | |
294 | lohexol | Tiêm | Dung dịch | 140mg tới 350mg Iod/ml | |
295 | lopromid | Tiêm | Dung dịch | 300mg lod/ml | |
296 | Meglumin iotroxat | Tiêm | Dung dịch | 5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml | |
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG | |||||
297 | Clorhexidin digluconat (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 5% | |
298 | Cồn 70 độ (*) | Dùng ngoài |
|
| |
299 | Cồn iod (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 2,5% | |
300 | Nước oxy già (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 3% | |
301 | Povidon iod (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 10% | |
XVI. THUỐC LỢI TIỂU | |||||
302 | Furosemid | Uống | Viên | 20mg, 40mg | |
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | |||
303 | Hydroclorothiazid | Uống | Viên | 6,25mg, 25mg, 50mg | |
304 | Manitol | Tiêm truyền | Dung dịch | 10%; 20% | |
305 | Spironolacton | Uống | Viên | 25mg, 50mg, 75mg | |
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | |||||
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng | |||||
306 | Cimetidin | Uống (*) | Viên | 200 mg, 400mg | |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | |||
307 | Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat…) (*) | Uống | Viên | 120mg | |
308 | Famotidin | Uống (*) | Viên | 20mg, 40mg | |
Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | |||
309 | Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*) | Uống | Hỗn dịch | 55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml | |
Viên nén, viên nhai | 200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg | ||||
310 | Omeprazol | Uống | Viên | 20mg | |
311 | Pantoprazol | Uống | Viên | 40mg | |
Tiêm | Bột pha tiêm | 40mg | |||
312 | Ranitidin (*) | Uống | Viên | 150mg, 300mg | |
2. Thuốc chống nôn | |||||
313 | Metoclopramid (hydroclorid) | Uống | Viên | 10mg | |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |||
314 | Promethazin hydroclorid (*) | Uống | Viên | 10mg, 50mg | |
315 | Dexamethason | Uống | Viên | 0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg | |
Dexamethason | Dung dịch | 0,1mg/ml, 0,4mg/ml | |||
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | ||
316 | Ondansetron (hydroclorid) | Uống | Viên | 4mg, 8mg, 24mg | |
Dung dịch | 0,8mg/ml | ||||
Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml | |||
3. Thuốc chống co thắt | |||||
317 | Alverin (citrat) | Uống | Viên | 10mg, 60mg | |
Tiêm | Dung dịch | 15mg/ml | |||
318 | Atropin Sulfat | Uống | Viên | 0,25mg | |
Tiêm | Dung dịch | 0,25mg/ml | |||
319 | Hyoscin butylbromid | Uống (*) | Viên | 10mg | |
Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml | |||
320 | Papaverin hydroclorid | Uống | Viên | 40mg | |
Tiêm | Dung dịch | 40mg/ml | |||
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | |||||
321 | Bisacodyl (*) | Uống | Viên | 5mg, 10mg | |
322 | Magnesi sulfat (*) | Uống | Bột | 5g | |
5. Thuốc tiêu chảy | |||||
a. Chống mất nước | |||||
323 | Oresol (*) | Uống | Bột pha dung dịch |
| |
b. Chống tiêu chảy | |||||
324 | Atapulgit (*) | Uống | Bột | 3g | |
325 | Berberin clorid (*) | Uống | Viên | 10mg | |
326 | Loperamid (*) | Uống | Viên | 2mg | |
327 | Kẽm Sulfat (*) | Uống | Viên | 20mg | |
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ | |||||
328 | Diosmin (*) | Uống | Viên | 150mg, 300mg | |
7. Thuốc khác | |||||
329 | Men tụy (*) | Thành phần: lipase, protease và amylase Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi | |||
XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI | |||||
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | |||||
330 | Dexamethason | Uống | Viên | 0,5mg, 1mg | |
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | ||
331 | Hydrocortison | Uống | Viên | 5mg, 10mg, 20mg | |
Hydrocortison acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 25mg/ml, 50mg/ml | ||
Hydrocortison (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg | ||
332 | Prednisolon | Uống | Viên | 1mg, 5mg | |
333 | Fludrocortison | Uống | Viên | 100microgram | |
2. Các chất Androgen | |||||
334 | Methyltestosteron | Đặt dưới lưỡi | Viên | 5mg, 10mg | |
Uống | Viên | 0,025mg, 0,1 mg | |||
335 | Testosteron undecanoat | Uống | Viên | 40mg | |
Testosteron enantat hoặc undecanoat | Tiêm | Dung dịch dầu | 200mg/ml, 250mg/ml | ||
3. Thuốc tránh thai | |||||
336 | Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*) | Uống | Viên | 30mcg + 150mcg | |
337 | Ethinylestradiol + Norethisteron (*) | Uống | Viên | 50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg | |
338 | Levonorgestrel | Uống | Viên | 750 mcg, 30 mcg, 1,5mg | |
339 | Norethisteron enantat | Tiêm | Dung dịch dầu | 200mg/ml | |
340 | Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 5mg + 25mg/0,5ml | |
341 | Medroxyprogesterone acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 150mg/ml | |
4. Chất estrogen | |||||
342 | Ethinyl estradiol (*) | Uống | Viên | 10mcg, 50mcg | |
5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể | |||||
343 | Que cấy giải phóng levonorgestrel | Cấy vào cơ thể | Hai thanh giải phóng levonorgestrel | 75mg/thanh | |
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết | |||||
344 | Acarbose | Uống | Viên | 50mg, 100mg | |
345 | Glibenclamid | Uống | Viên | 2,5mg, 5mg | |
346 | Gliclazid | Uống | Viên | 30mg, 80mg | |
347 | Insulin | Tiêm | Dung dịch | 40 lU/ml, 100 lU/ml | |
348 | Insulin (tác dụng trung bình) | Tiêm | Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin | 100 IU/ml, 40 IU/ml | |
349 | Metformin | Uống | Viên | 500mg, 850mg | |
6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng | |||||
350 | Clomifen citrat | Uống | Viên | 50mg | |
351 | Gonadotropin | Uống | Bột đông khô | 500IU, 1.500 IU | |
7. Những chất Progesteron | |||||
352 | Norethisteron | Uống | Viên | 5mg | |
353 | Progesteron | Tiêm | Dung dịch dầu | 10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml | |
354 | Medroxyprogesterone acetat | Uống | Viên | 5mg | |
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng | |||||
355 | Carbimazol | Uống | Viên | 5mg | |
356 | Levothyroxin natri | Uống | Viên | 50mcg, 100mcg | |
357 | Methylthiouracil | Uống | Viên | 50mg | |
358 | Propylthiouracil | Uống | Viên | 50mg | |
359 | Kali iodid | Uống | Viên | 60mg | |
360 | Dung dịch Lugol | Uống | Dung dịch | 130mg/ml | |
9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt | |||||
361 | Vasopressin | Tiêm | Dung dịch | 20IU/ml (4mcg/ml) | |
362 | Desmopressin acetat | Uống | Viên | 0,1mg, 0,2mg | |
Tiêm | Dung dịch | 4mcg/ml | |||
XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH | |||||
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch | |||||
363 | Human normal Immunoglobulin | Tiêm | Dung dịch |
| |
364 | Huyết thanh kháng dại | Tiêm | Dung dịch | 1.000IU, 2.000IU/ml | |
365 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm | Dung dịch | 1.500IU, 10.000lU/ml | |
366 | Huyết thanh kháng nọc độc | Tiêm | Dung dịch |
| |
2. Vắc xin | |||||
367 | Vắc xin phòng Lao | Tiêm |
|
| |
368 | Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván | Tiêm |
|
| |
369 | Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Viêm gan B – Hib | Tiêm |
|
| |
370 | Vắc xin phòng Sởi | Tiêm |
|
| |
371 | Vắc xin phòng Viêm gan B | Tiêm |
|
| |
372 | Vắc xin phòng Bại liệt | Uống |
|
| |
373 | Vắc xin phòng uốn ván | Tiêm |
|
| |
374 | Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản | Tiêm |
|
| |
375 | Vắc xin phòng Thương hàn | Tiêm |
|
| |
376 | Vắc xin phòng Tả | Uống |
|
| |
377 | Vắc xin phòng Rubella | Tiêm |
|
| |
378 | Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Uốn ván | Tiêm |
|
| |
379 | Vắc xin phòng dại | Tiêm |
|
| |
380 | Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib và Viêm gan B | Tiêm |
|
| |
381 | Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus | Tiêm |
|
| |
382 | Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi) | Tiêm |
|
| |
383 | Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt | Tiêm |
|
| |
384 | Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Hib | Tiêm |
|
| |
385 | Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi – Rubella | Tiêm |
|
| |
386 | Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus | Uống |
|
| |
387 | Vắc xin phòng Cúm mùa | Tiêm |
|
| |
388 | Vắc xin phòng Não mô cầu | Tiêm |
|
| |
389 | Vắc xin phòng Viêm màng não mủ | Tiêm |
|
| |
390 | Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung | Tiêm |
|
| |
391 | Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi – Quai bị – Rubella | Tiêm |
|
| |
392 | Vắc xin phòng thủy đậu | Tiêm |
|
| |
393 | Vắc xin phòng Viêm gan A | Tiêm |
|
| |
394 | Vắc xin phòng bệnh do Hib | Tiêm |
|
| |
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ | |||||
395 | Neostigmin bromid | Uống | Viên | 15mg | |
Neostigmin methylsulfat | Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml, 2,5mg/ml | ||
396 | Pancuronium bromid | Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml | |
397 | Suxamethonium clorid | Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | |
398 | Alcuronium clorid | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |
399 | Pyridostigmin bromid | Uống | Viên | 60mg | |
Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml | |||
400 | Veruconium bromid | Tiêm | Bột pha tiêm | 10mg | |
XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG | |||||
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus | |||||
401 | Aciclovir | Tra mắt | Mỡ | 3% | |
402 | Argyrol (*) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 3% | |
403 | Cloramphenicol | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,4% | |
404 | Gentamicin (sulfat) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,3% | |
405 | Neomycin (sulfat) | Nhỏ mắt, tai | Dung dịch | 0,5% | |
406 | Ofloxacin | Nhỏ mắt, tai | Dung dịch | 0,3% | |
407 | Sulfacetamid natri | Nhỏ mắt | Dung dịch | 10% | |
408 | Tetracyclin hydroclorid | Tra mắt | Mỡ | 1% | |
409 | Ciprofloxacin (hydroclorid) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,3% | |
Tra mắt | Mỡ | 0,3% | |||
2. Thuốc chống viêm | |||||
410 | Hydrocortison | Tra mắt | Mỡ | 1% | |
411 | Prednisolon natri phosphat | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,5% | |
3. Thuốc gây tê tại chỗ | |||||
412 | Tetracain hydroclorid | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,5% | |
4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp | |||||
413 | Acetazolamid | Uống | Viên | 250mg | |
414 | Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 2%, 4% | |
415 | Timolol | Nhỏ mắt | Dung dịch | 3,25%, 0,5% | |
5. Thuốc làm giãn đồng tử | |||||
416 | Atropin sulfat | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,1%, 0,5%, 1,0% | |
6. Thuốc tai, mũi, họng | |||||
417 | Nước oxy già (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 3% | |
418 | Naphazolin (*) | Nhỏ mũi | Dung dịch | 0,05% | |
419 | Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) | Nhỏ mũi | Dung dịch | 0,01g + 0,01g/ml | |
420 | Xylometazolin (*) | Nhỏ mũi | Dung dịch | 0,05%, 0,1% | |
421 | Acetic acid | Dùng tại chỗ | Cồn | 2% | |
422 | Budesonid (*) | Xịt mũi | Dung dịch | 100mcg/Iần xịt | |
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON | |||||
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | |||||
a. Thuốc thúc đẻ | |||||
423 | Oxytocin | Tiêm | Dung dịch | 5IU, 10IU/ml | |
b. Thuốc cầm máu sau đẻ | |||||
424 | Ergometrin maleat | Tiêm | Dung dịch | 0,2mg/ml | |
425 | Oxytocin | Tiêm | Dung dịch | 5IU, 10IU/ml | |
426 | Misoprostol | Uống | Viên | 200mg | |
427 | Mifepriston + Misoprostol | Uống | Viên | 200mg + 200mg | |
2. Thuốc chống đẻ non | |||||
428 | Papaverin | Uống | Viên | 40mg | |
429 | Salbutamol (Sulfat) | Uống | Viên | 2mg, 4mg | |
Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml, 1mg/ml | |||
430 | Nifedipin | Uống | Viên | 10mg | |
XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN MÀNG BỤNG | |||||
431 | Dung dịch thẩm phân màng bụng | Thẩm phân màng bụng | Dung dịch |
| |
432 | Dung dịch lọc thận acetat | Lọc thận | Dung dịch |
| |
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | |||||
1. Thuốc chống loạn thần | |||||
433 | Clorpromazin hydroclorid | Uống | Sirô | 5mg/ml | |
Viên | 25 mg, 100mg | ||||
Tiêm | Dung dịch | 12,5mg/ml, 25mg/ml | |||
434 | Diazepam | Uống | Viên | 2mg, 5mg | |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |||
435 | Haloperidol | Uống | Viên | 1mg, 2mg, 5mg | |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |||
436 | Levomepromazin | Uống | Viên | 25mg | |
Tiêm | Dung địch | 25mg/ml | |||
437 | Risperidon | Uống | Viên | 1mg, 2mg | |
438 | Sulpirid | Uống | Viên | 50mg | |
Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | |||
439 | Fluphenazin | Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml | |
2. Thuốc chống trầm cảm | |||||
440 | Amitriptylin hydroclorid | Uống | Viên | 25mg | |
441 | Fluoxetin | Uống | Viên | 20mg | |
3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc | |||||
442 | Acid Valproic | Uống | Viên | 200mg, 500mg | |
443 | Carbamazepin | Uống | Viên | 100mg, 200mg | |
444 | Lithi carbonat | Uống | Viên | 300mg | |
4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh | |||||
445 | Clomipramin | Uống | Viên | 10mg, 25mg | |
5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện | |||||
446 | Methadon | Uống | Dung dịch | 5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml | |
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | |||||
1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | |||||
447 | Beclometason dipropionat (*) | Đường hô hấp | Thuốc hít (khí dung) | 50mcg, 100mcg/Iần xịt | |
448 | Salbutamol (sulfat) | Uống | Viên | 2mg, 4mg | |
Dung dịch | 0,4mg/ml | ||||
Đường hô hấp | Thuốc hít (khí dung) | 100mcg/lần xịt | |||
Tiêm | Dung dịch | 50 mcg/ml | |||
449 | Terbutalin | Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml | |
450 | Budesonid (*) | Đường hô hấp | Thuốc hít (khí dung) | 100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt | |
451 | Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml | |
452 | Ipratropium bromid | Đường hô hấp | Thuốc hít (khí dung) | 20 mcg/lần xịt | |
2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch | |||||
453 | Acetylcystein | Uống (*) | Viên | 100mg, 200mg | |
Bột pha hỗn dịch | 200mg | ||||
Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml | |||
454 | Alimemazin (*) | Uống | Si rô | 0,5mg/ml | |
455 | Bromhexin hydroclorid (*) | Uống | Viên | 4mg, 8mg | |
3. Thuốc khác | |||||
456 | Dextromethorphan (*) | Uống | Viên | 15mg | |
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE | |||||
1. Thuốc uống | |||||
457 | Oresol (*) | Uống | Bột pha dung dịch |
| |
458 | Kali clorid | Uống | Viên | 600mg | |
2. Thuốc tiêm truyền | |||||
459 | Dung dịch acid amin | Tiêm truyền | Dung dịch | 5%, 10% | |
460 | Dung dịch glucose | Tiêm | Dung dịch | 5%, 10%, 50% | |
Tiêm truyền | Dung dịch | 5%, 30% | |||
461 | Dung dịch Ringer lactat | Tiêm truyền | Dung dịch |
| |
462 | Dung dịch Calci clorid | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | 10% | |
463 | Kali clorid | Tiêm truyền | Dung dịch | 11,2% | |
464 | Natri clorid | Tiêm, tiêm truyền | Dung dịch | 0,9%, 10% | |
465 | Natri hydrocarbonat | Tiêm truyền | Dung dịch | 1,4%, 8,4% | |
3. Thuốc khác | |||||
466 | Nước cất pha tiêm | Pha tiêm | Dung môi |
| |
XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ | |||||
467 | Calci gluconat | Uống (*) | Viên | 500mg, 1g | |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | |||
468 | Vitamin A (*) | Uống | Viên | 5.000 IU | |
469 | Vitamin A + D (*) | Uống | Viên | 5.000 IU + 500 IU | |
470 | Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*) | Uống | Viên | 10mg, 50mg, 100mg | |
Thiamin hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 25mg/ml, 50mg/ml | ||
471 | Vitamin B2 (*) | Uống | Viên | 5mg | |
472 | Vitamin B6 (*) | Uống | Viên | 25mg, 100mg | |
473 | Vitamin C (*) | Uống | Viên | 50mg, 100mg, 500mg | |
474 | Vitamin PP (*) | Uống | Viên | 50mg | |
XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG | |||||
475 | Cafein citrat | Uống | Dung dịch | 20mg/ml | |
Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml | |||
476 | Ibuprofen | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |
477 | Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt) | Nhỏ giọt vào nội khí quản | Hỗn dịch | 25mg/ml, 80mg/ml | |
XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | |||||
1. Thuốc điều trị bệnh gút | |||||
478 | Allopurinol | Uống | Viên | 100mg, 300mg | |
479 | Colchicin | Uống | Viên | 1mg | |
2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp | |||||
480 | Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) | Uống | Viên nén | 100mg, 150mg | |
481 | Methotrexat (natri) | Uống | Viên | 2,5mg | |
XXX. THUỐC KHÁC | |||||
482 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). | Uống |
|
| |
483 | Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat. | Uống |
|
| |
484 | Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat. | Uống |
|
| |
485 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). | Dùng ngoài |
|
| |
486 | Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) | Dùng ngoài |
|
| |
487 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. | Uống |
|
| |
488 | Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). | Uống |
|
| |
489 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. | Uống |
|
| |
490 | Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. | Uống |
|
| |
491 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | Uống |
|
| |
492 | Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) | Uống |
|
| |
493 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. | Dung dịch xịt mũi |
|
| |
494 | Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). | Uống |
|
| |
495 | Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. | Dùng ngoài |
|
| |
496 | Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. | Dùng ngoài |
|
| |
497 | Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. | Dùng ngoài |
|
| |
498 | Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid | Uống |
|
| |
499 | Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). | Uống |
|
| |
500 | Nghệ vàng, Menthol, Camphor. | Dung dịch xịt mũi |
|
| |
501 | Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol | Uống |
|
| |
502 | Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). | Uống |
|
| |
503 | Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. | Uống |
|
| |
504 | Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. | Dùng ngoài |
|
| |
505 | Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. | Dùng ngoài |
|
| |
506 | Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. | Dùng ngoài |
|
| |
507 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. | Uống |
|
| |
508 | Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). | Uống |
|
| |
509 | Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. | Uống |
|
| |
510 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol. | Uống |
|
|
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh
Cơ sở Quận Bình Tân: 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM. Điện thoại: 0788.913.913 - 0886.355.355
Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295