Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu được ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm những loại thuốc như sau:
- Tổng hợp danh mục các loại thuốc không kê đơn
- Những tác dụng phụ “khôn lường” đến sức khỏe của thuốc giảm cân?
- Thuốc Đông y chữa bệnh xương khớp với nhiều hiệu quả rộng rãi
Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu 2018 của Bộ Y tế
Ban tuyển sinh Cao đẳng Dược TPHCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu 2018 của Bộ Y tế.
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH PHẨM THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG |
DẠNG BÀO CHẾ |
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ | |||||
1. Thuốc gây mê và oxygen | |||||
1 |
Fentanyl (citrat) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,05mg/ml |
|
2 |
Halothan |
Đường hô hấp |
Dung dịch |
187g/100ml |
|
3 |
Ketamin (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
4 |
Oxygen dược dụng |
Đường hô hấp |
Khí hóa lỏng |
|
|
5 |
Thiopental (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|
2. Thuốc gây tê tại chỗ | |||||
6 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25%, 0,5% |
|
7 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% |
|
8 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 3%, 5% |
|
9 |
Lidocain hydroclorid + Adrenalin |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% + 1:200 000 |
|
10 |
Ephedrin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
|
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn | |||||
11 |
Atropin Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25 mg/ml; 1 mg/ml |
|
12 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
13 |
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ | |||||
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid | |||||
14 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
Từ 100mg đến 500mg |
|
Bột pha dung dịch |
100mg |
||||
15 |
Diclofenac |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 75mg, 100mg |
|
16 |
Ibuprofen (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
Dung dịch |
40mg/ml |
||||
17 |
Meloxicam |
Uống |
Viên |
7,5mg, 15mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
18 |
Paracetamol (*) |
Uống |
Viên |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
|
Bột pha dung dịch |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
||||
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
80mg, 150mg, 300mg |
|||
19 |
Piroxicam |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
|||
2. Thuốc giảm đau loại opi | |||||
20 |
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
21 |
Morphin Sulfat |
Uống |
Viên |
10mg, 30mg |
|
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat |
Viên nén giải phóng chậm |
10mg đến 200mg |
|||
Dung dịch |
2mg/ml |
||||
22 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ | |||||
23 |
Amitriptylin |
Uống |
Viên |
10mg, 25mg |
|
24 |
Cyclizin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
Uống |
Viên |
50mg |
|||
25 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
2mg |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
26 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|||
Viên nén |
5mg, 10mg |
||||
Trực tràng |
Ống thụt |
2,5mg, 5mg,10mg |
|||
27 |
Docusat natri (*) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
Dung dịch |
10mg/ml |
||||
28 |
Fluoxetin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
20mg |
|
29 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
30 |
Hyoscin hydrobromid |
Tiêm |
Dung dịch |
400mg/ml, 600mg/ml |
|
Dùng ngoài |
Miếng dán trên da |
1mg/72 giờ |
|||
31 |
Lactulose (*) |
Uống |
Dung dịch, Sirô |
Từ 0,62 đến 0,74g/ml |
|
32 |
Midazolam |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml, 5mg/ml |
|
33 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
Uống |
Dung dịch |
0,8mg/ml |
|||
Viên nén |
4mg, 8mg |
||||
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | |||||
34 |
Alimemazin (*) |
Uống |
Viên |
5mg |
|
Sirô |
5mg/ml |
||||
35 |
Clorpheniramin maleat |
Uống (*) |
Viên |
4mg |
|
Sirô |
0,4mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
36 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 1mg |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
37 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1 mg/ml |
|
38 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
Hydrocortison (natri succinat) |
Bột pha tiêm |
100mg |
|||
39 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|
Methylprednisolon acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
||
40 |
Prednisolon |
uống |
Viên |
5mg |
|
Sirô |
5mg/ml |
||||
41 |
Loratadin (*) |
Uống |
Viên |
10mg |
|
42 |
Promethazin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên nén |
10mg, 50mg |
|
Sirô |
1,25mg/ml, 5mg/ml |
||||
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC | |||||
1. Thuốc giải độc đặc hiệu | |||||
43 |
Atropin Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml, 0,5mg/ml |
|
44 |
Deferoxamin mesylat |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
500mg, 1g |
|
45 |
Dimercaprol |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
25mg/ml |
|
46 |
Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
47 |
Methionin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
48 |
Naloxon (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
49 |
Natri calci edetat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
50 |
Natri thiosulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml, 250mg/ml |
|
51 |
Penicilamin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|||
52 |
Pralidoxim clorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
53 |
Xanh Methylen |
Tiêm |
Dung dịch |
1% |
|
54 |
Acetylcystein |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
Uống |
Dung dịch |
10%, 20% |
|||
55 |
Calci gluconat |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|
56 |
Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) |
Uống |
Bột pha dung dịch, Viên |
|
|
57 |
Natri Nitrit |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
|
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu | |||||
58 |
Than hoạt (*) |
Uống |
Bột pha hỗn dịch, Viên |
|
|
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH | |||||
59 |
Acid valproic (natri) |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg, 500mg |
|
Si rô |
40mg/ml |
||||
60 |
Carbamazcpin |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
|
Hỗn dịch |
20mg/ml |
||||
61 |
Diazepam |
Uống |
Viên |
5mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
62 |
Magnesi sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10%, 20% |
|
63 |
Phenobarbital |
Uống |
Viên |
10mg, 100mg |
|
Dung dịch |
3mg/ml |
||||
Phenobarbital (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml, 200mg/ml |
||
64 |
Phenytoin (natri) |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 100mg |
|
Hỗn dịch |
5mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|||
65 |
Ethosuximid |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Si rô |
50mg/ml |
||||
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | |||||
1. Thuốc trị giun, sán | |||||
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột | |||||
66 |
Albendazol(*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
67 |
Mebendazol (*) |
Uống |
Viên |
100mg, 500mg |
|
68 |
Niclosamid |
Uống |
Viên |
500mg |
|
69 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
150mg, 600mg |
|
70 |
Pyrantel (embonat) (*) |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Hỗn dịch |
50mg/ml |
||||
b. Thuốc trị giun chỉ | |||||
71 |
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
72 |
Ivermectin |
Uống |
Viên |
3mg, 6mg |
|
c. Thuốc trị sán lá | |||||
73 |
Metrifonat |
Uống |
Viên |
100mg |
|
74 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
600mg |
|
75 |
Triclabendazol |
Uống |
Viên |
250mg |
|
76 |
Oxamniquin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Dung dịch |
50mg/ml |
||||
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | |||||
a. Thuốc nhóm beta- lactam | |||||
77 |
Amoxicilin |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
125mg, 250mg |
||||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|||
78 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
Uống |
Viên |
500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha) |
||||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg + 100mg, 1g + 200mg |
|||
79 |
Ampicilin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|
80 |
Benzylpenicilin (benzathin) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU |
|
81 |
Benzylpenicilin (kali hoặc natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500.000 lU, 1.000.000 IU |
|
82 |
Benzylpenicilin (procain) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
400.000 IU, 1.000.000 IU |
|
83 |
Cephalexin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha) |
|
Viên |
125mg, 250mg, 500mg |
||||
84 |
Cefazolin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg, 1g |
|
85 |
Cefixim |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
|
86 |
Cefolaxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg, 1 g |
|
87 |
Ceftriaxon (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 1g |
|
88 |
Cefuroxim (axetil) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Cefuroxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
750mg, 1,5g |
||
89 |
Cloxacilin (natri) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|||
90 |
Phenoxymethyl penicilin |
Uống |
Viên |
200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU |
|
91 |
Imipenem + cilastatin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg |
|
b. Các thuốc kháng khuẩn khác | |||||
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid | |||||
92 |
Amikacin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg |
|
Dung dịch |
|||||
93 |
Gentamicin (sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml |
|
94 |
Spectinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
|
95 |
Vancomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol | |||||
96 |
Cloramphenicol |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Cloramphenicol (palmitat) |
Hỗn dịch |
30mg/ml |
|||
Cloramphenicol (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
||
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol | |||||
97 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Trực tràng |
Viên đạn |
500mg, 1g |
|||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
Metronidazol (benzoat) |
Uống |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
||
♦ Thuốc nhóm lincosamid | |||||
98 |
Clindamycin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
Clindamycin (palmitat) |
Dung dịch |
15mg/ml |
|||
Clindamycin (phosphat) |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml |
||
♦ Thuốc nhóm macrolid | |||||
99 |
Azithromycin |
Uống |
Viên |
500mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
200mg/5ml (sau pha) |
||||
100 |
Clarithromycin |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
101 |
Erythromycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) |
Uống |
viên |
250mg, 500mg |
||
Cốm pha hỗn dịch |
125mg/5ml (sau pha) |
||||
♦ Thuốc nhóm quinolon | |||||
102 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
2mg/ml |
||
103 |
Levofloxacin |
Uống |
Viên nén bao phim |
250mg, 500mg, 750mg |
|
♦ Thuốc nhóm sulfamid | |||||
104 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
Uống |
Viên |
800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg |
|
Hỗn dịch |
40mg + 8mg/ml |
||||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
80mg + 16mg/ml |
|||
♦ Thuốc nhóm nitrofuran | |||||
105 |
Nitrofurantoin |
Uống |
Viên |
100mg |
|
Hỗn dịch |
5mg/ml |
||||
♦ Thuốc nhóm tetracyclin | |||||
106 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
Hỗn dịch |
5mg/ml, 10mg/ml |
||||
c. Thuốc chữa bệnh phong | |||||
107 |
Clofazimin |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
108 |
Dapson |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 100mg |
|
109 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
Hỗn dịch |
1% |
||||
d. Thuốc chữa bệnh lao | |||||
110 |
Ethambutol hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg, 400mg |
|
Dung dịch hoặc hỗn dịch |
25mg/ml |
||||
111 |
Isoniazid |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg, 150mg, 300mg |
|
Si rô |
50mg/5ml |
||||
112 |
Pyrazinamid |
Uống |
Viên |
60mg, 150mg, 400mg |
|
113 |
Rifampicin + Isoniazid |
Uống |
Viên |
300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg |
|
114 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
115 |
Streptomycin (sulfat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
116 |
Ethambutol + Isoniazid |
Uống |
Viên |
400mg + 150mg |
|
117 |
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg |
|
118 |
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
275 mg + 75mg + 150mg |
|
119 |
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg |
|
120 |
Rifabutin |
Uống |
Viên |
150mg |
|
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc | |||||
121 |
Amikacin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg. 500mg, 1g |
|
122 |
Capreomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
123 |
Cycloserin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
124 |
Ethionamid |
Uống |
Viên |
125mg, 250mg |
|
125 |
Kanamycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
126 |
Ofloxacin |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
127 |
p- aminosalicylic acid |
Uống |
Viên |
500mg |
|
Cốm |
4g |
||||
3. Thuốc chống nấm | |||||
128 |
Amphotericin B |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
|
129 |
Clotrimazol (*) |
Âm đạo |
Viên đặt |
50mg, 100mg, 500mg |
|
Dùng ngoài |
Kem bôi âm đạo |
1%, 10% |
|||
130 |
Fluconazol |
Uống |
Viên |
50mg, 150mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
10mg/ml (sau pha) |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|||
131 |
Griseofulvin |
Uống |
Viên |
125mg, 250mg, 500mg |
|
Hỗn dịch |
25mg/ml |
||||
132 |
Nystatin |
Uống |
Viên |
250.000IU, 500.000IU |
|
Hỗn dịch |
100.000IU/ml |
||||
Âm đạo |
Viên đặt |
100.000 IU |
|||
133 |
Flucytosin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
134 |
Kali iodid |
Uống |
Dung dịch |
1g/ml |
|
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh | |||||
a. Thuốc điều trị bệnh do amip | |||||
135 |
Diloxanid furoat |
Uống |
Viên |
500mg |
|
136 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét | |||||
♦ Thuốc phòng bệnh | |||||
137 |
Cloroquin phosphat hoặc Sulfat |
Uống |
Viên |
150mg |
|
Si rô |
10mg/ml |
||||
138 |
Mefloquin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
139 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
140 |
Proguanil |
Uống |
Viên |
100mg |
|
♦ Thuốc chữa bệnh | |||||
141 |
Amodiaquin |
Uống |
Viên |
153mg, 200mg |
|
142 |
Artesunat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm) |
|
143 |
Artesunat + Amodiaquin |
Uống |
Viên |
25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg |
|
144 |
Artesunat + Mefloquin |
Uống |
Viên |
25mg + 55 mg, 100mg + 220mg |
|
145 |
Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg, 150mg, 250mg |
|
Si rô |
10mg/ml |
||||
146 |
Primaquin |
Uống |
Viên |
7,5mg, 15mg |
|
147 |
Quinin dihydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml, 300mg/ml |
|
148 |
Quinin sulfat hoặc bisulfat |
Uống |
Viên |
300mg |
|
149 |
Sulfadoxin + Pyrimethamin |
Uống |
Viên |
500mg + 25mg |
|
150 |
Arthemether |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
80mg/ml |
|
151 |
Arthemether + Lumefantrin |
Uống |
Viên |
20mg + 120mg |
|
152 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma | |||||
153 |
Pyrimethamin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
154 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
Uống |
Viên |
100mg + 20mg, 400mg + 80mg |
|
Hỗn dịch |
40mg + 8mg/ml |
||||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
80mg + 16mg/ml |
|||
155 |
Sulfadiazin |
Uống |
Viên |
500mg |
|
156 |
Pentamidin |
Uống |
Viên |
200mg, 300mg |
|
5. Thuốc chống virus | |||||
a. Thuốc chống virus herpes | |||||
157 |
Aciclovir |
Uống |
Viên |
200mg, 800mg |
|
Hỗn dịch |
40mg/ml |
||||
Dùng ngoài (*) |
Kem |
5% |
|||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg |
|||
158 |
Ribavirin |
Uống |
Viên |
200, 400, 600 mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate |
|||
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid | |||||
159 |
Lamivudin |
Uống |
Viên |
150 mg |
|
Dung dịch |
10mg/ml |
||||
160 |
Nevirapin |
Uống |
Viên |
200mg |
|
Hỗn dịch |
10mg/ml |
||||
161 |
Zidovudin |
Uống |
Viên |
100mg, 250mg, 300mg |
|
Si rô |
10mg/ml |
||||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
162 |
Abacavir (sulfat) |
Uống |
Viên |
300 mg |
|
Dung dịch |
20mg/ml |
||||
163 |
Tenofovir disoproxil fumarat |
Uống |
Viên |
150mg, 200mg, 250mg, 300mg |
|
c. Thuốc ức chế protease | |||||
164 |
Atazanavir (Sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg, 150mg. 300mg |
|
165 |
Efavirenz |
Uống |
Viên |
50mg, 150mg, 200mg, 300mg |
|
Si rô |
30mg/ml |
||||
166 |
Lopinavir + Ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg + 25mg, 200mg + 50mg |
|
Dung dịch |
80mg + 20mg/ml |
||||
167 |
Ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg |
|
Dung dịch |
80mg/ml |
||||
d. Thuốc kết hợp liều cố định | |||||
168 |
Lamivudin + Tenofovir |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg |
|
169 |
Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg + 600mg |
|
170 |
Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin |
Uống |
Viên |
150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg |
|
171 |
Lamivudin + Zidovudin |
Uống |
Viên |
150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg |
|
đ. Thuốc khác | |||||
172 |
Oseltamivir |
Uống |
Viên |
30mg, 45mg, 75mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
12mg/ml |
||||
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU | |||||
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp | |||||
173 |
Acetylsalicylic acid (*) |
Uống |
Viên |
300mg đến 500mg |
|
174 |
Ibuprofen (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
175 |
Paracetamol (*) |
Uống |
Viên |
300 mg đến 500mg |
|
Dung dịch |
125mg/ml |
||||
2. Thuốc phòng bệnh | |||||
176 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
20mg, 40mg |
|
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH | |||||
1. Thuốc ức chế miễn dịch | |||||
177 |
Azathioprin |
Uống |
Viên 50mg |
50mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|||
178 |
Ciclosporin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|||
2. Thuốc chống ung thư | |||||
179 |
L – asparaginase |
Tiêm |
Bột đông khô |
10.000 IU |
|
180 |
Bleomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
15mg |
|
181 |
Carboplatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
182 |
Cisplatin |
Tiêm |
Bột đông khô |
10mg, 50mg |
|
183 |
Cyclophosphamid |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
200mg, 500mg |
|||
184 |
Cytarabin |
Tiêm |
Bột đông khô |
100mg, 500mg |
|
185 |
Dactinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
0,5mg |
|
186 |
Doxorubicin hydroclorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg, 50mg |
|
187 |
Etoposid |
Uống |
Viên |
50, 100mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg, 100mg |
|||
Dung dịch |
20mg/ml |
||||
188 |
Fluorouracil |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
189 |
Hydroxycarbamid |
Uống |
Viên |
250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g |
|
190 |
Ifosfamid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
|
191 |
Mercaptopurin |
Uống |
Viên |
50mg |
|
192 |
Methotrexat (natri) |
Uống |
Viên |
2,5mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg, 50mg |
|||
193 |
Mitomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2mg, 10mg |
|
194 |
Procarbazin |
Uống |
Viên |
50mg |
|
195 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
|
196 |
Vincristin Sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1mg, 5mg |
|
197 |
Allopurinol |
Uống |
Viên |
100ng, 300mg |
|
198 |
Calci folinat |
Uống |
Viên |
15mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
3mg/ml |
|||
199 |
Chlorambucil |
Uống |
Viên |
2mg |
|
200 |
Dacabazin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|
201 |
Daunorubicin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
|
202 |
Mesna |
Uống |
Viên |
400mg, 600mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|||
203 |
Filgrastim |
Tiêm |
Dung dịch |
30 triệu IU/ml |
|
3. Thuốc hormon và kháng hormon | |||||
204 |
Dexamethason |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
205 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
Hydrocortison (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
||
206 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|
Methylprednisolon acetat |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|||
207 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
5mg, 25mg |
|
Si rô |
5mg/ml |
||||
208 |
Tamoxifen (citrat) |
Uổng |
Viên |
10mg, 20mg |
|
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON | |||||
209 |
Biperiden hydroclorid |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
|
Biperiden lactat |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
210 |
Levodopa + Carbidopa |
Uống |
Viên |
250mg + 25 mg. 100mg + 10mg |
|
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | |||||
1. Thuốc chống thiếu máu | |||||
211 |
Acid Folic (*) |
Uống |
Viên |
1mg, 5mg |
|
212 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
213 |
Sắt (Sulfat hay oxalat) (*) |
Uống |
Viên |
60mg |
|
214 |
Sắt (sulfat + acid folic) (*) |
Uống |
Viên |
60mg + 0,25mg |
|
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | |||||
215 |
Acenocoumarol |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
|
216 |
Acid Aminocaproic |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
217 |
Acid Tranexamic |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10% |
|||
218 |
Carbazocrom dihydrat |
Uống |
Viên |
10mg |
|
Carbazocrom natri sulfonat |
Uống |
Viên |
30mg |
||
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
219 |
Heparin natri |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml |
|
220 |
Vitamin K1 |
Uống |
Viên |
2mg, 5mg, 10 mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml,10mg/ml |
|||
221 |
Protamin Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
222 |
Warfarin natri |
Uống |
Viên |
0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg |
|
XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ | |||||
1. Dung dịch cao phân tử | |||||
223 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
|
224 |
Dextran 60 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
|
225 |
Dextran 70 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
6% |
|
226 |
Gelatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 6% |
|
2. Chế phẩm máu | |||||
227 |
Yếu tố vụ đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
|
228 |
Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
|
229 |
Albumin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 20%, 25 % |
|
230 |
Huyết tương tươi đông lạnh |
Tiêm truyền |
Dịch truyền |
|
|
XII. THUỐC TIM MẠCH | |||||
1. Thuốc chống đau thắt ngực | |||||
231 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
232 |
Diltiazem |
Uống |
Viên |
30mg, 60mg |
|
233 |
Glyceryl trinitrat |
Uống |
Viên |
2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg |
|
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
0,5mg |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml |
|||
234 |
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat |
Uống |
Viên |
5mg, 30mg, 60mg |
|
2. Thuốc chống loạn nhịp | |||||
235 |
Amiodaron hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg, 400mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
50 mg/ml |
|||
236 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
237 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% |
|
238 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml |
|||
239 |
Verapamil hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg, 80mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
2,5mg/ml |
|||
240 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62,5mcg, 250mcg |
|
Dung dịch |
50mcg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
250mcg/ml |
|||
241 |
Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mcg/ml |
|
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp | |||||
242 |
Amlodipin |
Uống |
Viên |
2,5 mg, 5mg |
|
243 |
Captopril |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
244 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg |
|
245 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
246 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
247 |
Methyldopa |
Uống |
Viên |
250mg |
|
248 |
Nifedipin |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg |
|
Viên tác dụng chậm |
20mg |
||||
249 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
250 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
251 |
Hydralazin |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp | |||||
252 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
62,5mg/ml |
|||
5. Thuốc điều trị suy tim | |||||
253 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62.5mcg, 250mcg |
|
Dung dịch |
50mcg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
50mcg/ml, 250mcg/ml |
|||
254 |
Dobutamin |
Tiêm |
Bột đông khô |
250mg |
|
255 |
Dopamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
|
256 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
257 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
2,5mg, 5mg, 10mg |
|
258 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Dung dịch |
4mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
259 |
Hydrochlorothiazid |
Uống |
Viên |
25mg |
|
Dung dịch |
10mg/ml |
||||
260 |
Spironolacton |
Uống |
Viên nén |
25mg |
|
6. Thuốc chống huyết khối | |||||
261 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
100mg, 81mg |
|
Bột pha dung dịch |
100mg |
||||
262 |
Streptokinase |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
1,5 triệu IU |
|
7. Thuốc hạ lipit máu | |||||
263 |
Atorvastatin |
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
|
264 |
Fenofibrat |
Uống |
Viên |
100mg, 300mg |
|
265 |
Simvastatin |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg, 40mg |
|
XIII. THUỐC NGOÀI DA | |||||
1. Thuốc chống nấm | |||||
266 |
Acid Benzoic + Acid Salicylic (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
6%, 3% |
|
267 |
Cồn A.S.A (*) |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
|
268 |
Cồn BSI (*) |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
|
269 |
Clotrimazol (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
1% |
|
270 |
Ketoconazol(*) |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
|
271 |
Miconazol (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
|
272 |
Terbinafin (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
|
273 |
Natri thiosulfat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
15% |
|
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | |||||
274 |
Neomycin + Bacitracin (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
5mg + 500 IU |
|
275 |
Povidon iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
|
276 |
Kali permanganate (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
0,5% |
|
277 |
Bạc Sulfadiazin (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
1% |
|
3. Thuốc chống viêm, ngứa | |||||
278 |
Betamethason (valerat) (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
0,1% |
|
279 |
Fluocinolon acetonid (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
0,025% |
|
280 |
Hydrocortison acetate (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
|
281 |
Calamin (*) |
Dùng ngoài |
Lotion |
|
|
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng | |||||
282 |
Acid Salicylic (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
3%, 5% |
|
283 |
Benzoyl peroxide (*) |
Dùng ngoài |
Kem, lotion |
5%, 10% |
|
284 |
Fluorouracil |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
|
285 |
Urea (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ, kem |
10% |
|
6. Thuốc trị ghẻ | |||||
286 |
Benzyl benzoate (*) |
Dùng ngoài |
Kem thuốc |
25% |
|
287 |
Diethylphtalat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
|
Mỡ, kem |
5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl) |
||||
288 |
Permethrin (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
|
Lotion |
1% |
||||
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN | |||||
1. Thuốc dùng cho mắt | |||||
289 |
Fluorescein (natri) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2% |
|
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|||
290 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
1mg/ml, 5mg/ml |
|
291 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
|
2. Thuốc cản quang | |||||
292 |
Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg đến 420mg lod/ml |
|
293 |
Bari Sulfat |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
140g, 200g |
|
294 |
lohexol |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg tới 350mg Iod/ml |
|
295 |
lopromid |
Tiêm |
Dung dịch |
300mg lod/ml |
|
296 |
Meglumin iotroxat |
Tiêm |
Dung dịch |
5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml |
|
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG | |||||
297 |
Clorhexidin digluconat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
5% |
|
298 |
Cồn 70 độ (*) |
Dùng ngoài |
|
|
|
299 |
Cồn iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
2,5% |
|
300 |
Nước oxy già (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
3% |
|
301 |
Povidon iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
|
XVI. THUỐC LỢI TIỂU | |||||
302 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
20mg, 40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
303 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
6,25mg, 25mg, 50mg |
|
304 |
Manitol |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10%; 20% |
|
305 |
Spironolacton |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 75mg |
|
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | |||||
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng | |||||
306 |
Cimetidin |
Uống (*) |
Viên |
200 mg, 400mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|||
307 |
Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat…) (*) |
Uống |
Viên |
120mg |
|
308 |
Famotidin |
Uống (*) |
Viên |
20mg, 40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|||
309 |
Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*) |
Uống |
Hỗn dịch |
55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml |
|
Viên nén, viên nhai |
200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg |
||||
310 |
Omeprazol |
Uống |
Viên |
20mg |
|
311 |
Pantoprazol |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|||
312 |
Ranitidin (*) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
2. Thuốc chống nôn | |||||
313 |
Metoclopramid (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
10mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
314 |
Promethazin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên |
10mg, 50mg |
|
315 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg |
|
Dexamethason |
Dung dịch |
0,1mg/ml, 0,4mg/ml |
|||
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
316 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
4mg, 8mg, 24mg |
|
Dung dịch |
0,8mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|||
3. Thuốc chống co thắt | |||||
317 |
Alverin (citrat) |
Uống |
Viên |
10mg, 60mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
15mg/ml |
|||
318 |
Atropin Sulfat |
Uống |
Viên |
0,25mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml |
|||
319 |
Hyoscin butylbromid |
Uống (*) |
Viên |
10mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|||
320 |
Papaverin hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
|||
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | |||||
321 |
Bisacodyl (*) |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg |
|
322 |
Magnesi sulfat (*) |
Uống |
Bột |
5g |
|
5. Thuốc tiêu chảy | |||||
a. Chống mất nước | |||||
323 |
Oresol (*) |
Uống |
Bột pha dung dịch |
|
|
b. Chống tiêu chảy | |||||
324 |
Atapulgit (*) |
Uống |
Bột |
3g |
|
325 |
Berberin clorid (*) |
Uống |
Viên |
10mg |
|
326 |
Loperamid (*) |
Uống |
Viên |
2mg |
|
327 |
Kẽm Sulfat (*) |
Uống |
Viên |
20mg |
|
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ | |||||
328 |
Diosmin (*) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
7. Thuốc khác | |||||
329 |
Men tụy (*) | Thành phần: lipase, protease và amylase
Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi |
|||
XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI | |||||
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | |||||
330 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 1mg |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
331 |
Hydrocortison |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg |
|
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
||
Hydrocortison (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
||
332 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
1mg, 5mg |
|
333 |
Fludrocortison |
Uống |
Viên |
100microgram |
|
2. Các chất Androgen | |||||
334 |
Methyltestosteron |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
5mg, 10mg |
|
Uống |
Viên |
0,025mg, 0,1 mg |
|||
335 |
Testosteron undecanoat |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Testosteron enantat hoặc undecanoat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml, 250mg/ml |
||
3. Thuốc tránh thai | |||||
336 |
Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*) |
Uống |
Viên |
30mcg + 150mcg |
|
337 |
Ethinylestradiol + Norethisteron (*) |
Uống |
Viên |
50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg |
|
338 |
Levonorgestrel |
Uống |
Viên |
750 mcg, 30 mcg, 1,5mg |
|
339 |
Norethisteron enantat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml |
|
340 |
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
5mg + 25mg/0,5ml |
|
341 |
Medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
150mg/ml |
|
4. Chất estrogen | |||||
342 |
Ethinyl estradiol (*) |
Uống |
Viên |
10mcg, 50mcg |
|
5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể | |||||
343 |
Que cấy giải phóng levonorgestrel |
Cấy vào cơ thể |
Hai thanh giải phóng levonorgestrel |
75mg/thanh |
|
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết | |||||
344 |
Acarbose |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
345 |
Glibenclamid |
Uống |
Viên |
2,5mg, 5mg |
|
346 |
Gliclazid |
Uống |
Viên |
30mg, 80mg |
|
347 |
Insulin |
Tiêm |
Dung dịch |
40 lU/ml, 100 lU/ml |
|
348 |
Insulin (tác dụng trung bình) |
Tiêm |
Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin |
100 IU/ml, 40 IU/ml |
|
349 |
Metformin |
Uống |
Viên |
500mg, 850mg |
|
6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng | |||||
350 |
Clomifen citrat |
Uống |
Viên |
50mg |
|
351 |
Gonadotropin |
Uống |
Bột đông khô |
500IU, 1.500 IU |
|
7. Những chất Progesteron | |||||
352 |
Norethisteron |
Uống |
Viên |
5mg |
|
353 |
Progesteron |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml |
|
354 |
Medroxyprogesterone acetat |
Uống |
Viên |
5mg |
|
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng | |||||
355 |
Carbimazol |
Uống |
Viên |
5mg |
|
356 |
Levothyroxin natri |
Uống |
Viên |
50mcg, 100mcg |
|
357 |
Methylthiouracil |
Uống |
Viên |
50mg |
|
358 |
Propylthiouracil |
Uống |
Viên |
50mg |
|
359 |
Kali iodid |
Uống |
Viên |
60mg |
|
360 |
Dung dịch Lugol |
Uống |
Dung dịch |
130mg/ml |
|
9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt | |||||
361 |
Vasopressin |
Tiêm |
Dung dịch |
20IU/ml (4mcg/ml) |
|
362 |
Desmopressin acetat |
Uống |
Viên |
0,1mg, 0,2mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
4mcg/ml |
|||
XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH | |||||
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch | |||||
363 |
Human normal Immunoglobulin |
Tiêm |
Dung dịch |
|
|
364 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000IU, 2.000IU/ml |
|
365 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
Dung dịch |
1.500IU, 10.000lU/ml |
|
366 |
Huyết thanh kháng nọc độc |
Tiêm |
Dung dịch |
|
|
2. Vắc xin | |||||
367 |
Vắc xin phòng Lao |
Tiêm |
|
|
|
368 |
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván |
Tiêm |
|
|
|
369 |
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Viêm gan B – Hib |
Tiêm |
|
|
|
370 |
Vắc xin phòng Sởi |
Tiêm |
|
|
|
371 |
Vắc xin phòng Viêm gan B |
Tiêm |
|
|
|
372 |
Vắc xin phòng Bại liệt |
Uống |
|
|
|
373 |
Vắc xin phòng uốn ván |
Tiêm |
|
|
|
374 |
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản |
Tiêm |
|
|
|
375 |
Vắc xin phòng Thương hàn |
Tiêm |
|
|
|
376 |
Vắc xin phòng Tả |
Uống |
|
|
|
377 |
Vắc xin phòng Rubella |
Tiêm |
|
|
|
378 |
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Uốn ván |
Tiêm |
|
|
|
379 |
Vắc xin phòng dại |
Tiêm |
|
|
|
380 |
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib và Viêm gan B |
Tiêm |
|
|
|
381 |
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
Tiêm |
|
|
|
382 |
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi) |
Tiêm |
|
|
|
383 |
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt |
Tiêm |
|
|
|
384 |
Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Hib |
Tiêm |
|
|
|
385 |
Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi – Rubella |
Tiêm |
|
|
|
386 |
Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus |
Uống |
|
|
|
387 |
Vắc xin phòng Cúm mùa |
Tiêm |
|
|
|
388 |
Vắc xin phòng Não mô cầu |
Tiêm |
|
|
|
389 |
Vắc xin phòng Viêm màng não mủ |
Tiêm |
|
|
|
390 |
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung |
Tiêm |
|
|
|
391 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi – Quai bị – Rubella |
Tiêm |
|
|
|
392 |
Vắc xin phòng thủy đậu |
Tiêm |
|
|
|
393 |
Vắc xin phòng Viêm gan A |
Tiêm |
|
|
|
394 |
Vắc xin phòng bệnh do Hib |
Tiêm |
|
|
|
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ | |||||
395 |
Neostigmin bromid |
Uống |
Viên |
15mg |
|
Neostigmin methylsulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 2,5mg/ml |
||
396 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
397 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
398 |
Alcuronium clorid |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
399 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
Viên |
60mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|||
400 |
Veruconium bromid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
|
XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG | |||||
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus | |||||
401 |
Aciclovir |
Tra mắt |
Mỡ |
3% |
|
402 |
Argyrol (*) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
3% |
|
403 |
Cloramphenicol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,4% |
|
404 |
Gentamicin (sulfat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
|
405 |
Neomycin (sulfat) |
Nhỏ mắt, tai |
Dung dịch |
0,5% |
|
406 |
Ofloxacin |
Nhỏ mắt, tai |
Dung dịch |
0,3% |
|
407 |
Sulfacetamid natri |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
10% |
|
408 |
Tetracyclin hydroclorid |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
|
409 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
|
Tra mắt |
Mỡ |
0,3% |
|||
2. Thuốc chống viêm | |||||
410 |
Hydrocortison |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
|
411 |
Prednisolon natri phosphat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
|
3. Thuốc gây tê tại chỗ | |||||
412 |
Tetracain hydroclorid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
|
4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp | |||||
413 |
Acetazolamid |
Uống |
Viên |
250mg |
|
414 |
Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2%, 4% |
|
415 |
Timolol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
3,25%, 0,5% |
|
5. Thuốc làm giãn đồng tử | |||||
416 |
Atropin sulfat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,1%, 0,5%, 1,0% |
|
6. Thuốc tai, mũi, họng | |||||
417 |
Nước oxy già (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
3% |
|
418 |
Naphazolin (*) |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,05% |
|
419 |
Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,01g + 0,01g/ml |
|
420 |
Xylometazolin (*) |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,05%, 0,1% |
|
421 |
Acetic acid |
Dùng tại chỗ |
Cồn |
2% |
|
422 |
Budesonid (*) |
Xịt mũi |
Dung dịch |
100mcg/Iần xịt |
|
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON | |||||
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | |||||
a. Thuốc thúc đẻ | |||||
423 |
Oxytocin |
Tiêm |
Dung dịch |
5IU, 10IU/ml |
|
b. Thuốc cầm máu sau đẻ | |||||
424 |
Ergometrin maleat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,2mg/ml |
|
425 |
Oxytocin |
Tiêm |
Dung dịch |
5IU, 10IU/ml |
|
426 |
Misoprostol |
Uống |
Viên |
200mg |
|
427 |
Mifepriston + Misoprostol |
Uống |
Viên |
200mg + 200mg |
|
2. Thuốc chống đẻ non | |||||
428 |
Papaverin |
Uống |
Viên |
40mg |
|
429 |
Salbutamol (Sulfat) |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml |
|||
430 |
Nifedipin |
Uống |
Viên |
10mg |
|
XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN MÀNG BỤNG | |||||
431 |
Dung dịch thẩm phân màng bụng |
Thẩm phân màng bụng |
Dung dịch |
|
|
432 |
Dung dịch lọc thận acetat |
Lọc thận |
Dung dịch |
|
|
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | |||||
1. Thuốc chống loạn thần | |||||
433 |
Clorpromazin hydroclorid |
Uống |
Sirô |
5mg/ml |
|
Viên |
25 mg, 100mg |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
12,5mg/ml, 25mg/ml |
|||
434 |
Diazepam |
Uống |
Viên |
2mg, 5mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
435 |
Haloperidol |
Uống |
Viên |
1mg, 2mg, 5mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
436 |
Levomepromazin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
Tiêm |
Dung địch |
25mg/ml |
|||
437 |
Risperidon |
Uống |
Viên |
1mg, 2mg |
|
438 |
Sulpirid |
Uống |
Viên |
50mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|||
439 |
Fluphenazin |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
2. Thuốc chống trầm cảm | |||||
440 |
Amitriptylin hydroclorid |
Uống |
Viên |
25mg |
|
441 |
Fluoxetin |
Uống |
Viên |
20mg |
|
3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc | |||||
442 |
Acid Valproic |
Uống |
Viên |
200mg, 500mg |
|
443 |
Carbamazepin |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
|
444 |
Lithi carbonat |
Uống |
Viên |
300mg |
|
4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh | |||||
445 |
Clomipramin |
Uống |
Viên |
10mg, 25mg |
|
5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện | |||||
446 |
Methadon |
Uống |
Dung dịch |
5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml |
|
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | |||||
1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | |||||
447 |
Beclometason dipropionat (*) |
Đường hô hấp |
Thuốc hít (khí dung) |
50mcg, 100mcg/Iần xịt |
|
448 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
|
Dung dịch |
0,4mg/ml |
||||
Đường hô hấp |
Thuốc hít (khí dung) |
100mcg/lần xịt |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
50 mcg/ml |
|||
449 |
Terbutalin |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml |
|
450 |
Budesonid (*) |
Đường hô hấp |
Thuốc hít (khí dung) |
100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt |
|
451 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
452 |
Ipratropium bromid |
Đường hô hấp |
Thuốc hít (khí dung) |
20 mcg/lần xịt |
|
2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch | |||||
453 |
Acetylcystein |
Uống (*) |
Viên |
100mg, 200mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
200mg |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|||
454 |
Alimemazin (*) |
Uống |
Si rô |
0,5mg/ml |
|
455 |
Bromhexin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên |
4mg, 8mg |
|
3. Thuốc khác | |||||
456 |
Dextromethorphan (*) |
Uống |
Viên |
15mg |
|
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE | |||||
1. Thuốc uống | |||||
457 |
Oresol (*) |
Uống |
Bột pha dung dịch |
|
|
458 |
Kali clorid |
Uống |
Viên |
600mg |
|
2. Thuốc tiêm truyền | |||||
459 |
Dung dịch acid amin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 10% |
|
460 |
Dung dịch glucose |
Tiêm |
Dung dịch |
5%, 10%, 50% |
|
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 30% |
|||
461 |
Dung dịch Ringer lactat |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
|
|
462 |
Dung dịch Calci clorid |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
10% |
|
463 |
Kali clorid |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
11,2% |
|
464 |
Natri clorid |
Tiêm, tiêm truyền |
Dung dịch |
0,9%, 10% |
|
465 |
Natri hydrocarbonat |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
1,4%, 8,4% |
|
3. Thuốc khác | |||||
466 |
Nước cất pha tiêm |
Pha tiêm |
Dung môi |
|
|
XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ | |||||
467 |
Calci gluconat |
Uống (*) |
Viên |
500mg, 1g |
|
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|||
468 |
Vitamin A (*) |
Uống |
Viên |
5.000 IU |
|
469 |
Vitamin A + D (*) |
Uống |
Viên |
5.000 IU + 500 IU |
|
470 |
Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*) |
Uống |
Viên |
10mg, 50mg, 100mg |
|
Thiamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
||
471 |
Vitamin B2 (*) |
Uống |
Viên |
5mg |
|
472 |
Vitamin B6 (*) |
Uống |
Viên |
25mg, 100mg |
|
473 |
Vitamin C (*) |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg, 500mg |
|
474 |
Vitamin PP (*) |
Uống |
Viên |
50mg |
|
XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG | |||||
475 |
Cafein citrat |
Uống |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|||
476 |
Ibuprofen |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
477 |
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt) |
Nhỏ giọt vào nội khí quản |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 80mg/ml |
|
XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | |||||
1. Thuốc điều trị bệnh gút | |||||
478 |
Allopurinol |
Uống |
Viên |
100mg, 300mg |
|
479 |
Colchicin |
Uống |
Viên |
1mg |
|
2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp | |||||
480 |
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) |
Uống |
Viên nén |
100mg, 150mg |
|
481 |
Methotrexat (natri) |
Uống |
Viên |
2,5mg |
|
XXX. THUỐC KHÁC | |||||
482 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). |
Uống |
|
|
|
483 |
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat. |
Uống |
|
|
|
484 |
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat. |
Uống |
|
|
|
485 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). |
Dùng ngoài |
|
|
|
486 |
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) |
Dùng ngoài |
|
|
|
487 |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
Uống |
|
|
|
488 |
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). |
Uống |
|
|
|
489 |
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. |
Uống |
|
|
|
490 |
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. |
Uống |
|
|
|
491 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol. |
Uống |
|
|
|
492 |
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) |
Uống |
|
|
|
493 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. |
Dung dịch xịt mũi |
|
|
|
494 |
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). |
Uống |
|
|
|
495 |
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. |
Dùng ngoài |
|
|
|
496 |
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. |
Dùng ngoài |
|
|
|
497 |
Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. |
Dùng ngoài |
|
|
|
498 |
Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid |
Uống |
|
|
|
499 |
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
|
|
|
500 |
Nghệ vàng, Menthol, Camphor. |
Dung dịch xịt mũi |
|
|
|
501 |
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol |
Uống |
|
|
|
502 |
Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). |
Uống |
|
|
|
503 |
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. |
Uống |
|
|
|
504 |
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. |
Dùng ngoài |
|
|
|
505 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
|
|
|
506 |
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
|
|
|
507 |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. |
Uống |
|
|
|
508 |
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). |
Uống |
|
|
|
509 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. |
Uống |
|
|
|
510 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol. |
Uống |
|
|
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh
Cơ sở Quận Bình Tân: 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM. Điện thoại: 0788.913.913 - 0886.355.355
Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295