Thí sinh được bao nhiêu điểm thì đỗ Đại học quốc gia...

Thí sinh được bao nhiêu điểm thì đỗ Đại học quốc gia Hà Nội?

Chiều ngày 14/7, Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm sàn để xét tuyển Đại học đối với tất cả các khoa và các ngành của trường năm 2017.

Thí sinh được bao nhiêu điểm thì đỗ Đại học quốc gia Hà Nội?

Thí sinh được bao nhiêu điểm thì đỗ Đại học quốc gia Hà Nội?

Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017 tuân thủ theo mức điểm sàn mà Bộ công bố là 15,5 và dựa vào đó để chính thức thông báo điểm xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo của trường. Thông tin này cũng đã được cán bộ tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP.HCM cung cấp tới thí sinh.

TTMã trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm ngưỡng ĐKXT*(tổng điểm 3 môn thi)Tổ hợp môn xét tuyểnGhi chú
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN

1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

1QHI52480101Khoa học Máy tính20A00A02
2QHI52480201Công nghệ Thông tin20A00A02
3QHI52480201 (NB)Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản20A00A02
4QHI52480104Hệ thống Thông tin20A00A02
5QHI52480102Truyền thông và Mạng máy tính20A00A02
6QHI52510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông20A00A02
7QHI52520214Kỹ thuật máy tính20A00A02
2. Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
7QHIQHI.TĐ1Kỹ thuật năng lượng16A00A02
8QHI52520401Vật lí kỹ thuật16A00A02
3. Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
9QHI52520101Cơ kỹ thuật16A00A02
10QHI52510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16A00A02
11QHIQHI.TĐ2Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông16A00A02
4. Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014
12QHI52480101 (CLC)Khoa học Máy tính16A01D07D08
13QHI52510302 (CLC)Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông16A01D07D08
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN
1QHT52460101Toán học17.5A00A01D07D08
2QHTThí điểmToán – Tin ứng dụng17.5A00A01D07D08
3QHT52460115Toán cơ17.5A00A01D07D08
4QHT52480105Máy tính và khoa học thông tin17.5A00A01D07D08
5QHT52440102Vật lí học17.5A00A01A02C01
6QHT52430122Khoa học vật liệu15.5A00A01A02C01
7QHT52520403Công nghệ hạt nhân17.5A00A01A02C01
8QHT52440221Khí tượng học15.5A00A01A14D10
9QHT52440224Thủy văn15.5A00A01A14D10
10QHT52440228Hải dương học15.5A00A01A14D10
11QHT52440112Hoá học17.5A00B00C02D07
12QHT52510401Công nghệ kỹ thuật hoá học17.5A00B00C02D07
13QHT52720403Hoá dược19.5A00B00C02D07
14QHT52510401 (CLC) (*)Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC)15.5A00B00C02D07*Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm
15QHT52440217Địa lí tự nhiên15.5A00A01B00C04
16QHT52850103Quản lý đất đai17.5A00A01B00C04
17QHT52440201Địa chất học15.5A00A01D01D90
18QHT52520501Kỹ thuật địa chất15.5A00A01D01D90
19QHT52850101Quản lý tài nguyên và môi trường17.5A00A01D01D90
20QHT52420101Sinh học17.5A00B00B03D08
21QHT52420201Công nghệ sinh học19.5A00B00B03D08
22QHT52420201 (CLC) (*)Công nghệ sinh học (CTĐT CLC)15.5A00B00B03D08*Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm
23QHT52440301Khoa học môi trường17.5A00A01B00D90
24QHT52440306Khoa học đất15.5A00A01B00D90
25QHT52510406Công nghệ kỹ thuật môi trường17.5A00A01B00D90
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN
1QHX52320101Báo chí20D78-83A00C00D01-06
2QHX52310201Chính trị học17D78-83A00C00D01-06
3QHX52760101Công tác xã hội17D78-83A00C00D01-06
4QHX52220213Đông phương học20D78-83A00C00D01-06
5QHX52220104Hán Nôm17D78-83A00C00D01-06
6QHX52340401Khoa học quản lí17D78-83A00C00D01-06
7QHX52320202Khoa học thư viện17D78-83A00C00D01-06
8QHX52220310Lịch sử17D78-83A00C00D01-06
9QHX52320303Lưu trữ học17D78-83A00C00D01-06
10QHX52220320Ngôn ngữ học17D78-83A00C00D01-06
11QHX52310302Nhân học17D78-83A00C00D01-06
12QHX52360708Quan hệ công chúng20D78-83A00C00D01-06
13QHX52340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20D78-83A00C00D01-06
14QHX52340107Quản trị khách sạn20D78-83A00C00D01-06
15QHX52340406Quản trị văn phòng17D78-83A00C00D01-06
16QHX52220212Quốc tế học17D78-83A00C00D01-06
17QHX52310401Tâm lí học20D78-83A00C00D01-06
18QHX52320201Thông tin học17D78-83A00C00D01-06
19QHXThí điểm (52220309)Tôn giáo học17D78-83A00C00D01-06
20QHX52220301Triết học17D78-83A00C00D01-06
21QHX52220330Văn học17D78-83A00C00D01-06
22QHX52220113Việt Nam học17D78-83A00C00D01-06
23QHX52310301Xã hội học17D78-83A00C00D01-06
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN
1QHF52220201Ngôn ngữ Anh15.5D01D78D90
2QHF52140231Sư phạm tiếng Anh15.5D01D78D90
3QHF52220202Ngôn ngữ Nga15.5D01D02D78D90
4QHF52140232Sư phạm tiếng Nga15.5D01D02D78D90
5QHF52220203Ngôn ngữ Pháp15.5D01D03D78D90
6QHF52140233Sư phạm tiếng Pháp15.5D01D03D78D90
7QHF52220204Ngôn ngữ Trung15.5D01D04D78D90
8QHF52140234Sư phạm tiếng Trung15.5D01D04D78D90
9QHF52220205Ngôn ngữ Đức15.5D01D05D78D90
10QHF52220209Ngôn ngữ Nhật15.5D01D06D78D90
11QHF52140236Sư phạm tiếng Nhật15.5D01D06D78D90
12QHF52220210Ngôn ngữ Hàn Quốc15.5D01D78D90
13QHF52140237Sư phạm tiếng Hàn Quốc15.5D01D78D90
14QHF52220211Ngôn ngữ Ả Rập15.5D01D78D90
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
1QHE52310101Kinh tế16.5A01D01A00C15
2QHE52310104Kinh tế phát triển16A01D01A00C15
3QHE52310106Kinh tế quốc tế15.5A01D01A00C15
4QHE52340101Quản trị kinh doanh15.5A01D01A00C15
5QHE52340201Tài chính – Ngân hàng15.5A01D01A00C15
6QHE52340301Kế toán17A01D01A00C15
7QHE52310106 CLCKinh tế quốc tế (CLC)15.5D90D96
8QHE52340101 CLCQuản trị kinh doanh (CLC)15.5D90D96
9QHE52340201 CLCTài chính – Ngân hàng (CLC)15.5D90D96
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN
1QHS52140209Sư phạm Toán16.5A00D90-95A16
2QHS52140211Sư phạm Vật lý16.5A00A01, D26-30C01
3QHS52140212Sư phạm Hóa học16.5A00D07, D21-25C02
4QHS52140213Sư phạm Sinh học16B00D08, D31-35B03
5QHS52140217Sư phạm Ngữ văn16.5C00D01-06D78-83C14
6QHS52140218Sư phạm Lịch sử16C00C19C03D14, D61-65
VII. KHOA LUẬT, ĐHQGHN
1QHL52380101Luật học16.5C00D01-06D78-83D90-95
2QHL52380109Luật Kinh doanh17D01-06A00D78-83D90-95
VIII. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN
1QHY52720101Y đa khoa21B00
2QHY52720401Dược học21A00
3QHY52720601 CLCRăng hàm mặt18B00Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm
IX. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN
1QHQ52340120Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)15.5A00A01D01-06D72-77
2QHQThí điểm 52340399Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)15.5A00A01D01-06D72-77
3QHQ52340405Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh)15.5A00A01D01-06D72-77

Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TP.HCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur còn lưu ý các em những điều dưới đây:

– Điểm ngưỡng xét tuyển được làm tròn đến 0,25

– Điểm tối tiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur chỉ yêu cầu đỗ tốt nghiệp

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur chỉ yêu cầu đỗ tốt nghiệp

Nếu bạn không đạt mức điểm này có thể đăng ký theo học Cao đẳng Điều DưỡngTrường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP.HCM cũng tốt với chất lượng và cơ sở vật chất thực hành rất tốt. Trường chỉ yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 hoặc các năm trở về trước.

Nguồn Caodangyduochcm.edu.vn

Nhận xét

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Cơ sở Quận Bình Tân: 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM. Điện thoại: 0788.913.913 - 0886.355.355

Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295

SHARE